JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 24

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

Câu 1

Gốc:  王様おうさまは山やまにある全部ぜんぶの物ものを統治とうちしています

Dịch : Nhà vua thống trị toàn bộ những thứ có trên núi.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
全部ぜんぶtất cả; toàn bộ
安全あんぜんan toàn
全国ぜんこくkhắp nước; toàn quốc
全員ぜんいんtất cả các thành viên; tất cả mọi người
全くまったくtoàn bộ; tất cả; hoàn toàn
完全なかんぜんなhoàn toàn
全力ぜんりょくtoàn lực, hết sức
全てすべてhết cả, tất cả

Câu 2

Gốc:  バス停ていのところに、人ひとが立たっています

Dịch : Một người đang đứng trong khu vực trạm chờ xe buýt.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
全部ぜんぶtất cả; toàn bộ
部屋へやphòng
部長ぶちょうtrưởng phòng
一部いちぶmột bản (copy);
テニス部テニスぶđội tennis
工学部こうがくぶkhoa kỹ thuật công nghiệp
大部分だいぶぶんđại bộ phận; phần lớn

Câu 3

Gốc:  あなたのハートは必かならず射止いとめてみせます

Dịch : Anh nhất định sẽ bắn trúng tim em cho xem.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
必要なひつようなcần thiết; tất yếu
必ずかならずnhất định; tất cả
必ずしもかならずしもkhông nhất định; vị tất; chưa hẳn thế
必死ひっしquyết tâm
必修ひっしゅうsự cần phải học; cái cần phải sửa
必需品ひつじゅひんmặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm

Câu 4

Gốc:  女おんなの人ひとはかばんに必要ひつような物ものを入いれています

Dịch : Phụ nữ cất những vật cần thiết trong giỏ.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
要るいるcần
必要なひつようなcần thiết
重要なじゅうようなtrọng yếu; quan trọng
不要なふようなkhông cần thiết; không thiết yếu
要求ようきゅうsự yêu cầu; sự đòi hỏi
要約ようやくsự tóm lược; sự khái quát
要するにようするにtóm lại; chủ yếu là; nói một cách ngắn gọn
主要なしゅようなchủ yếu; quan trọng

Câu 5

Gốc:  その荷物にもつから草くさが見みえます。中なか何なにが入はいっていますか

Dịch : Tôi nhìn thấy cỏ từ hành lý đó. Có cái gì trong đó vậy?

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
荷物にもつhành lý, đồ đạc
荷造りにづくりđóng hàng; đóng gói hành lý
重荷おもにtải nặng; gánh nặng; vật nặng
入荷にゅうかsự nhập hàng; sự nhận hàng
出荷しゅっかxuất hàng

Câu 6

Gốc:  箱はこを開あけないでください。怖こわいものが出でてくるかもしれませんから

Dịch : Đừng mở cái hộp ra. Vì không chừng sẽ có vật gì đó đáng sợ xuất hiện ra.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
自由じゆうsự tự do
理由りゆうnguyên nhân; lý do
パリ経由パリけいゆthông qua đường, quá cảnh Paris
不自由なふじゆうなkhông tự do; tàn phế
由来ゆらいnguồn gốc, nòi giống
由緒あるゆいしょあるđáng kính

Câu 7

Gốc:  我わが家やに小包こづつみが届とどけられました

Dịch : Gói hàng đã được đưa đến nhà tôi.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
届けるとどけるđưa đến; chuyển đến
届くとどくđến
婚姻届こんいんとどけgiấy hôn thú, giấy đăng ký kết hôn
欠席届けっせきとどけđơn xin nghỉ phép; đơn xin nghỉ học
届け出るとどけでるbáo cáo

Câu 8

Gốc:  稲いねを刈かり取とって、利益りえきを得えます

Dịch : Gặt lúa và thu lợi.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
便利なべんりなthuận tiện; tiện lợi
利用するりようするsử dụng
利益りえきlợi ích; lợi nhuận; lãi
利口なりこうなlanh lợi; mồm mép
権利けんりquyền lợi
利子りしlời lãi; lãi (ngân hàng)
左利きひだりききsự thuận tay trái; người thuận

Câu 9

Gốc:  私わたしがお金かねを払はらいます

Dịch : Tôi sẽ trả tiền.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
払うはらうtrả
支払いしはらいchi trả, thanh toán
払い戻すはらいもどすtrả lại; hoàn trả; trả
払い込むはらいこむnộp; giao tiền
払拭するふっしょくするgạt sang một bên

Câu 10

Gốc:  何曜日なんようびに洗濯せんたくしますか

Dịch : Thứ mấy bạn giặt đồ?

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
洗濯するせんたくするgiặt giũ quần áo; giặt
洗濯物せんたくものquần áo để giặt giũ
洗濯機せんたくきmáy giặt

Câu 11

Gốc:  二人ふたりの人ひとが寝ねています

Dịch : Hai người đang ngủ.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
寝るねるngủ
昼寝ひるねsự ngủ trưa; sự nghỉ trưa
寝坊ねぼうviệc ngủ dậy muộn
寝室しんしつphòng ngủ
寝台車しんだいしゃxe giường nằm
寝言ねごとngủ mê; lời nói mê

Câu 12

Gốc:  足あしを動うごかして、塀へいの上うえで踊おどりましょう

Dịch : Hãy cử động đôi chân và nhảy múa trên hàng rào!

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
踊るおどるnhảy; nhảy múa
踊りおどりsự nhảy múa, điệu nhảy
日本舞踊にほんぶようMúa truyền thống Nhật Bản
盆踊りぼんおどりđiệu múa trong lễ Ô bôn

Câu 13

Gốc:  水みずをたくさん飲のんで、元気げんきになります

Dịch : Uống nhiều nước và trở nên khoẻ mạnh.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
生活せいかつsinh hoạt; đời sống; đời sống
活動かつどうhoạt động
活字かつじchữ in
活気かっきsự hoạt bát; sự sôi nổi; sức sống
活躍するかつやくするhoạt động sôi nổi, tích cực
活用かつようsự hoạt dụng; sự sử dụng
活発なかっぱつなhoạt bát; khoẻ mạnh; sôi nổi; linh hoạt
食生活しょくせいかつchế dộ ăn uống, thói quen ăn uống

Câu 14

Gốc:  木きの命いのちが終おわろうとしています

Dịch : Đời sống của cái cây (木)sắp sửa kết thúc.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
週末しゅうまつcuối tuần
月末げつまつcuối tháng
年末ねんまつcuối năm
末すえcuối; đỉnh; chóp
末っ子すえっこcon út
期末試験きまつしけんkỳ thi cuối kỳ

Câu 15

Gốc:  家いえにいるのが好すきです

Dịch : Tôi thích ở trong nhà mình.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
お宅おたくnhà ông; nhà bà
帰宅きたくviệc về nhà
自宅じたくnhà mình; nhà
住宅じゅうたくnhà ở; nơi sống
宅配便たくはいびんdịch vụ giao hàng tận nơi
社宅しゃたくcư xá của công ty

Câu 16

Gốc:  祭まつりの日ひには、祭壇さいだんに肉にくが捧ささげられます

Dịch : Vào ngày lễ, thịt được dâng lên bàn thờ.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
祭り/祭まつりhội hè, lễ hội
祭日さいじつngày lễ (quốc khánh) ; ngày hội; ngày nghỉ
学園祭がくえんさいngày hội trường; lễ hội tổ chức tại trường
夏祭りなつまつりlễ hội mùa hè
祭るまつるthờ cúng; thờ, tôn thờ

Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 140 : ~にかたくない ( Đơn giản có thể )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 141 : ~かまけて ( Bị cuốn vào, mãi mê )

Related Posts

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 26

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 27

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 8

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 31

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 28

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1
Giáo trình Kanji Look and Learn

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 23

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 141 : ~かまけて ( Bị cuốn vào, mãi mê )

Recent News

[ 練習 B ] BÀI 19 : ダイエットは明日からします

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 1

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 2

あいだ -1

のだったら

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 12 ] まとめの問題

5 cách sang Nhật làm việc phổ biến nhất hiện nay

5 cách sang Nhật làm việc phổ biến nhất hiện nay

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 04: 29-38

あいだ-2

なるたけ

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 63 : ~っけ ( Nhớ không lầm là ….đúng không? )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 82 : ~ぐるみ ( Toàn bộ, toàn thể )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 需 ( Nhu )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.