Gốc: 王様は山にある全部の物を統治しています
Dịch : Nhà vua thống trị toàn bộ những thứ có trên núi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全部 | ぜんぶ | tất cả; toàn bộ |
安全 | あんぜん | an toàn |
全国 | ぜんこく | khắp nước; toàn quốc |
全員 | ぜんいん | tất cả các thành viên; tất cả mọi người |
全く | まったく | toàn bộ; tất cả; hoàn toàn |
完全な | かんぜんな | hoàn toàn |
全力 | ぜんりょく | toàn lực, hết sức |
全て | すべて | hết cả, tất cả |
Gốc: バス停のところに、人が立っています
Dịch : Một người đang đứng trong khu vực trạm chờ xe buýt.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全部 | ぜんぶ | tất cả; toàn bộ |
部屋 | へや | phòng |
部長 | ぶちょう | trưởng phòng |
一部 | いちぶ | một bản (copy); |
テニス部 | テニスぶ | đội tennis |
工学部 | こうがくぶ | khoa kỹ thuật công nghiệp |
大部分 | だいぶぶん | đại bộ phận; phần lớn |
Gốc: あなたのハートは必ず射止めてみせます
Dịch : Anh nhất định sẽ bắn trúng tim em cho xem.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
必要な | ひつような | cần thiết; tất yếu |
必ず | かならず | nhất định; tất cả |
必ずしも | かならずしも | không nhất định; vị tất; chưa hẳn thế |
必死 | ひっし | quyết tâm |
必修 | ひっしゅう | sự cần phải học; cái cần phải sửa |
必需品 | ひつじゅひん | mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm |
Gốc: 女の人はかばんに必要な物を入れています
Dịch : Phụ nữ cất những vật cần thiết trong giỏ.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
要る | いる | cần |
必要な | ひつような | cần thiết |
重要な | じゅうような | trọng yếu; quan trọng |
不要な | ふような | không cần thiết; không thiết yếu |
要求 | ようきゅう | sự yêu cầu; sự đòi hỏi |
要約 | ようやく | sự tóm lược; sự khái quát |
要するに | ようするに | tóm lại; chủ yếu là; nói một cách ngắn gọn |
主要な | しゅような | chủ yếu; quan trọng |
Gốc: その荷物から草が見えます。中何が入っていますか
Dịch : Tôi nhìn thấy cỏ từ hành lý đó. Có cái gì trong đó vậy?
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
荷物 | にもつ | hành lý, đồ đạc |
荷造り | にづくり | đóng hàng; đóng gói hành lý |
重荷 | おもに | tải nặng; gánh nặng; vật nặng |
入荷 | にゅうか | sự nhập hàng; sự nhận hàng |
出荷 | しゅっか | xuất hàng |
Gốc: 箱を開けないでください。怖いものが出てくるかもしれませんから
Dịch : Đừng mở cái hộp ra. Vì không chừng sẽ có vật gì đó đáng sợ xuất hiện ra.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
自由 | じゆう | sự tự do |
理由 | りゆう | nguyên nhân; lý do |
パリ経由 | パリけいゆ | thông qua đường, quá cảnh Paris |
不自由な | ふじゆうな | không tự do; tàn phế |
由来 | ゆらい | nguồn gốc, nòi giống |
由緒ある | ゆいしょある | đáng kính |
Gốc: 我が家に小包が届けられました
Dịch : Gói hàng đã được đưa đến nhà tôi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
届ける | とどける | đưa đến; chuyển đến |
届く | とどく | đến |
婚姻届 | こんいんとどけ | giấy hôn thú, giấy đăng ký kết hôn |
欠席届 | けっせきとどけ | đơn xin nghỉ phép; đơn xin nghỉ học |
届け出る | とどけでる | báo cáo |
Gốc: 稲を刈り取って、利益を得ます
Dịch : Gặt lúa và thu lợi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
便利な | べんりな | thuận tiện; tiện lợi |
利用する | りようする | sử dụng |
利益 | りえき | lợi ích; lợi nhuận; lãi |
利口な | りこうな | lanh lợi; mồm mép |
権利 | けんり | quyền lợi |
利子 | りし | lời lãi; lãi (ngân hàng) |
左利き | ひだりきき | sự thuận tay trái; người thuận |
Gốc: 私がお金を払います
Dịch : Tôi sẽ trả tiền.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
払う | はらう | trả |
支払い | しはらい | chi trả, thanh toán |
払い戻す | はらいもどす | trả lại; hoàn trả; trả |
払い込む | はらいこむ | nộp; giao tiền |
払拭する | ふっしょくする | gạt sang một bên |
Gốc: 何曜日に洗濯しますか
Dịch : Thứ mấy bạn giặt đồ?
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
洗濯する | せんたくする | giặt giũ quần áo; giặt |
洗濯物 | せんたくもの | quần áo để giặt giũ |
洗濯機 | せんたくき | máy giặt |
Gốc: 二人の人が寝ています
Dịch : Hai người đang ngủ.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寝る | ねる | ngủ |
昼寝 | ひるね | sự ngủ trưa; sự nghỉ trưa |
寝坊 | ねぼう | việc ngủ dậy muộn |
寝室 | しんしつ | phòng ngủ |
寝台車 | しんだいしゃ | xe giường nằm |
寝言 | ねごと | ngủ mê; lời nói mê |
Gốc: 足を動かして、塀の上で踊りましょう
Dịch : Hãy cử động đôi chân và nhảy múa trên hàng rào!
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
踊る | おどる | nhảy; nhảy múa |
踊り | おどり | sự nhảy múa, điệu nhảy |
日本舞踊 | にほんぶよう | Múa truyền thống Nhật Bản |
盆踊り | ぼんおどり | điệu múa trong lễ Ô bôn |
Gốc: 水をたくさん飲んで、元気になります
Dịch : Uống nhiều nước và trở nên khoẻ mạnh.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
生活 | せいかつ | sinh hoạt; đời sống; đời sống |
活動 | かつどう | hoạt động |
活字 | かつじ | chữ in |
活気 | かっき | sự hoạt bát; sự sôi nổi; sức sống |
活躍する | かつやくする | hoạt động sôi nổi, tích cực |
活用 | かつよう | sự hoạt dụng; sự sử dụng |
活発な | かっぱつな | hoạt bát; khoẻ mạnh; sôi nổi; linh hoạt |
食生活 | しょくせいかつ | chế dộ ăn uống, thói quen ăn uống |
Gốc: 木の命が終わろうとしています
Dịch : Đời sống của cái cây (木)sắp sửa kết thúc.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
週末 | しゅうまつ | cuối tuần |
月末 | げつまつ | cuối tháng |
年末 | ねんまつ | cuối năm |
末 | すえ | cuối; đỉnh; chóp |
末っ子 | すえっこ | con út |
期末試験 | きまつしけん | kỳ thi cuối kỳ |
Gốc: 家にいるのが好きです
Dịch : Tôi thích ở trong nhà mình.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お宅 | おたく | nhà ông; nhà bà |
帰宅 | きたく | việc về nhà |
自宅 | じたく | nhà mình; nhà |
住宅 | じゅうたく | nhà ở; nơi sống |
宅配便 | たくはいびん | dịch vụ giao hàng tận nơi |
社宅 | しゃたく | cư xá của công ty |
Gốc: 祭りの日には、祭壇に肉が捧げられます
Dịch : Vào ngày lễ, thịt được dâng lên bàn thờ.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
祭り/祭 | まつり | hội hè, lễ hội |
祭日 | さいじつ | ngày lễ (quốc khánh) ; ngày hội; ngày nghỉ |
学園祭 | がくえんさい | ngày hội trường; lễ hội tổ chức tại trường |
夏祭り | なつまつり | lễ hội mùa hè |
祭る | まつる | thờ cúng; thờ, tôn thờ |