JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 41 : GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU (Em rất vui vì đã được đến lễ hội ở trường. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Share on FacebookShare on Twitter
  • Nội Dung
  • Ngữ Pháp
  • Từ Tượng Thanh Và Tượng hình

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/NHK03B41-00.mp3

アンナ : 健太様けんたさま.お元気げんきですか。

   Anh Kenta thân mến!Anh có khỏe không ạ?

   この間あいだはありがとうございました。

   Hôm trước, xin cảm ơn anh.

    学園祭がくえんさいに行いくことができて、楽たのしかったです。

   Em rất vui vì đã được đến lễ hội ở trường.

    次つぎは東京とうきょうで会あいましょう。

   Lần tới, hẹn gặp anh ở Tokyo.

1.Động từ thể từ điển + KOTO GA DEKIMASU ( Có thể làm gì ) 

+ Dùng động từ thể từ điển thêm KOTO GA DEKIMASU để diễn đạt năng lực hay khả năng làm việc.

Ví dụ:

WATASHI WA IKU KOTO GA DEKIMASU . ( Tôi có thể đi. )

+ Cũng có thể dùng khả năng để diễn đạt ý nghĩ này.

Ví dụ:

WATASHI WA IKEMASU ( Tôi có thể đi )
2.Cách viết địa chỉ trên thư

+ Theo truyền thống, tiếng Nhật được viết theo hàng dọc, từ phải sang trái.

+SAMA ( 様 ) là từ thể kính ngữ, đặt sau tên người đã thể hiện sự kính trọng đối với người đó.

SUKKIRI

Từ mêu tả một căn phòng ngăn nắp, gọn gàng, với rất ít đồ đạc

 

SAPPARI

Trạng thái sảng khoái sau khi rửa mặt sạch

Tags: học tiếng nhật cơ bản 3
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

Related Posts

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 28 : SHIZUOKA E YÔKOSO ( Chào mừng em đến Shizuoka.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 22 : OSOKU NARIMASHITA ( Con đã về muộn. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 21 : IIE, SOREHODODEMO ( Không, không hay đến mức đấy đâu ạ. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 35 : KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA (Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 38 : KASHIKOMARIMASHITA (Vâng, tôi hiểu rồi ạ.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 40 : ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU (Đầu con đau như búa bổ)

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

Recent News

あいだ-2

ぬ

去年とれた水産物 スルメイカが少なくなってサバは増える

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 55 : ~たまらない~ ( Rất là…. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 47 : ~どうしても~ ( Dù thế nào cũng, nhất định )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 18 : 秋葉原には、どう行けばいいですか? ( Đi đến Akihabara như thế nào ạ? )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 東京オリンピックまで500日 競技のピクトグラムを発表

あいだ -1

なれば 

[ 練習 C ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

島根県松江市で「墨つけ祭り」 会った人の顔を黒く塗る

島根県松江市で「墨つけ祭り」 会った人の顔を黒く塗る

あいだ-2

すぎない

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.