① ミラーさんは 漢字を 読む ことが できます。
Anh Miller có thể đọc chữ Hán.
② わたしの 趣味は 映画を 見る ことです。
Sở thích của tôi là xem phim.
③ 寝る まえに、日記を 書きます。
Trước khi đi ngủ tôi viết nhật ký
① スキーが できますか。
Anh/chị biết trượt tuyết không?
…はい、できます。 でも、あまり 上手じゃ ありません。
…Có, tôi có. Nhưng không giỏi lắm.
② マリアさんは パソコンを 使う ことが できますか。
Chị Maria có thể sử dụng được máy vi tính không?
…いいえ、できません。
…Không, tôi không.
③ 大坂城は 何時まで 見学が できますか。
Có thể tham quan Lâu đài Osaka đến mấy giờ?
…5時までです。
…Đến 5 giờ.
④ カードで 払う ことが できますか。
Tôi có thể trả tiền bằng thẻ được không?
…すみませんが、現金で お願いします。
…Xin lỗi, xin anh/chị trả bằng tiền mặt.
⑤ 趣味は 何ですか。
Sở thích của anh/chị là gì?
…古い 時計を 集める ことです。
…Là sưu tầm đồng hồ cũ.
⑥ 日本の 子どもは 学校に 入る まえに、ひらがなを覚えなければ なりませんか。
Trẻ em Nhật có phải nhớ chữ Hiragana trước khi đến trường không?
…いいえ、覚えなくても いいです。
…Không, không bắt buộc phải nhớ.
⑦ 食事の まえに、この 薬を 飲んで ください。
Anh/chị hãy uống thuốc này trước bữa ăn.
…はい、わかりました。
…Vâng ạ.
⑧ いつ 結婚しましたか。
Anh/chị lập gia đình bao giờ?
…3年まえに、結婚しました。
…Tôi lập gia đình cách đây 3 năm.











![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-2.png)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-1.png)


