Cấu trúc
んだろう ( Có lẽ là … )
[N/Na なんだろう] [A/V んだろう]
Ví dụ
① 子どもたちがたくさん遊んでいる。もう夏休みなんだろう。
Có nhiều đứa trẻ đang nô đùa. Có lẽ là đến kì nghỉ hè rồi.
② A:あの人、酒ばかり飲んでたね。
A: Người kia uống toàn là rượu nhỉ.
B:よっぽど好きなんだろうね。
B: Có lẽ là anh ta thích lắm nhỉ.
③ 田中さんはずっと笑いっぱなしだ。何がそんなにおかしいんだろう。
Anh Tanaka cứ cười suốt nhỉ. Không biết chuyện gì mà buồn cười như thế ?
④ A:君も行くんだろう?
A: Chắc bạn cũng đi chứ ?
B:はい、行くつもりです。
B: Vâng tôi định sẽ đi.
Ghi chú :
Đây là cách nói kết hợp 「んだ」 với 「だろう」.
→tham khảo【のだろう】
Có thể bạn quan tâm