
A:お子さんに 何か うちの 仕事を させて いますか。
Anh đang yêu cầu con làm việc nhà gì vậy?
B: ええ。食事の 準備を 手伝わせて います。
Ừ. Tôi đang bảo cháu giúp dọn bàn ăn.
A:そうですか。いい ことですね。
Vậy à. Việc tốt đấy nhỉ.
[Thay thế vị trí gạch chân ]
1.Audio
食事の あとで、お皿を 洗います
2.Audio
毎日 犬の 世話を します

A:お子さんが (1)高校を やめたいと 言ったら、どう しますか。
Nếu con anh nói muốn bỏ học cấp 3 thì anh sẽ làm gì?
B: そうですね。ほんとうに (2)勉強が 嫌だったら、やめさせます。
Ừ nhỉ. Nếu thật sự nó ghét học thì tôi sẽ cho nó bỏ.
A:そうですか。
Thật à.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 音楽を やります
(2) 音楽が 好きです
2.Audio
(1) 留学します
(2) 勉強したいです

A:ちょっと お願いが あるんですが・・・・。
Tôi có chuyện muốn nhờ một chút,...
B: はい、何ですか。
Vâng, gì vậy?
A:実は 来週の 金曜日に (1)友達の 結婚式が あるので、(2)早退させて いただけませんか。
Thật ra là vì thứ sáu tuần sau có đám cưới của bạn nên có thể cho tôi về sớm không ?
B:わかりました。 いいですよ。
Tôi biết rồi. Được đấy.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 国から 姉が 来ます
(2) 午後から 休みを 取ります
2.Audio
(1) 入館へ 再入国ビザを 取りに 行きます
(2) 早退します