JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 C

[ 練習 C ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Share on FacebookShare on Twitter

Đàm thoại 1

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc1.mp3
A:あした(1)時間じかんが あったら、(2)お酒さけを 飲のみに 行いきませんか。

  Ngày mai nếu rảnh thì đi uống rượu nhé?

B: いいですね。 どこへ 行いきますか。

  Hay đấy. Đi đâu đây?

A:神戸こうべに いい 所ところが ありますよ。

  Ở Kobe có quán này được lắm.

[Thay thế vị trí (1), (2)]


1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc1_1.mp3
(1) 天気てんきが いいです

(2) ゴルフを します

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc1_2.mp3
(1) 暇ひまです

(2) ジャズを 聞ききます

3.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc1_3.mp3
(1) 仕事しごとが 早はやく 終おわります

(2) フランス料理りょうりを 食たべます

Đàm thoại 2

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc2.mp3
A:会議室かいぎしつに いますから、(1)その 仕事しごとが 終おわったら、(2)来きて ください。

  Tôi ở trong phòng hợp nên sau khi xong việc thì hãy đến.

B: はい、わかりました。

  Vâng, tôi biết rồi.

[Thay thế vị trí (1), (2)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc2_1.mp3
(1) アキックスの 牧野まきのさんが 来きます

(2) 教おしえます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc2_2.mp3 
(1) 資料しりょうを コピーします

(2) 持もって 来きます

3.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc2_3.mp3
(1) グプタさんから 電話でんわが あります

(2) 呼よびます

Đàm thoại 3

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc3.mp3
A:来週らいしゅうの(1)サッカーの 試合しあい、(2)雨あめでも、ありますか。

  Trận đấu bóng đá tuần sau, dù mưa cũng vẫn có à?

B: いいえ、(2)雨あめだったら、ありません。

  Không đâu, nếu mưa thì không đá đâu.

A:そうですか。

  Vậy sao?

[Thay thế vị trí (1), (2)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc3_1.mp3
(1) お花見はなみ

(2) 天気てんきが 悪わるいです

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc3_2.mp3
(1) テニスの 試合しあい

(2) 雨あめが 降ふります

3.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai25_rsc3_3.mp3
(1) スキー旅行りょこう

(2) 雪ゆきが 少すくないです
Previous Post

[ Ngữ Pháp ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Next Post

Chữ 抱 ( Bão )

Related Posts

練習 C

[ 練習 C ] Bài 13 : 別々にお願いします

練習 C

[ 練習 C ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。

練習 C

[ 練習 C ] Bài 7 : ごめんください

練習 C

[ 練習 C ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

練習 C

[ 練習 C ] Bài 34 : するとおりにしてください

練習 C

[ 練習 C ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 抱 ( Bão )

Recent News

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 26 : TSUGI WA GANBARÔ ( Lần sau bọn mình cùng cố gắng nhé. )

あいだ -1

により

あいだ -1

いずれにせよ

あいだ-2

とみえて

Bài 6 : Nhà anh/chị ở đâu ?

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 村 ( Thôn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 4 : ~がはやいか(~が早いか ) Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

あいだ -1

および

あいだ-2

でなくてなんだろう

Mẫu câu を

Mẫu câu を

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.