Cấu trúc
【をきんじえない】
không thể không / không thể cầm được
Ví dụ
① 思いがけない事故で家族を失った方々には同情を禁じえません。
Không thể nào không thông cảm với những người đã mất người thân vì tai nạn bất ngờ.
② 戦場から切々と訴えかける手紙に涙を禁じえない人も多いだろう。
Có lẽ cũng có nhiều người không cầm được nước mắt trước một bức thư thống thiết kêu gọi từ chiến trường.
③ 母の死を知らず無邪気に遊んでいる子供にあわれみを禁じえなかった。
Không thể không cảm thương cho đứa trẻ vẫn vô tư nô đùa mà chẳng hay biết mẹ mình đã mất.
④ この不公平な判決には怒りを禁じえない。
Không thể không tức giận trước phán quyết bất công này
⑤ 期待はしていなかったが、受賞の知らせにはさすがに喜びを禁じ得なかった。
Tuy chẳng hề trông đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.
Ghi chú :
Diễn tả ý “không thể không cảm thấy sự bất bình, cảm thông, v.v…” trước tình cảnh nào đó. Sử dụng khi muốn nói “dù có muốn đè nén, những tình cảm đó vẫn trỗi dậy”. Đây là cách nói trong văn viết.
Có thể bạn quan tâm