Cấu trúc
ぽい ( Có vẻ như…/ dễ… )
Ví dụ
Bài liên quan
① 気が短くて怒りっぽい。
Nóng tính, dễ nổi giận.
② 将来の計画について熱っぽく語っていた。
(Anh ấy) đã trình bày rất nhiệt tình về kế hoạch tương lai.
Ghi chú :
→tham khảo 【っぽい】
Cấu trúc
ぽい ( Có vẻ như…/ dễ… )
Ví dụ
① 気が短くて怒りっぽい。
Nóng tính, dễ nổi giận.
② 将来の計画について熱っぽく語っていた。
(Anh ấy) đã trình bày rất nhiệt tình về kế hoạch tương lai.
Ghi chú :
→tham khảo 【っぽい】
Bài trước
Bài kế tiếp
Được đóng lại.