Cấu trúc 1
べつだん…ない ( Không quá … / không… đặc biệt )
Ví dụ
① べつだん変わったことはない。
Không có chuyện gì đặc biệt cả.
② 彼はいつもより口数が少ないようだったが、私はべつだん気にもしなかった。
Anh ấy có vẻ ít nói hơn thường ngày, nhưng tôi không quá quan tâm.
Ghi chú:
Có ý nghĩa 「特別に/別に…ない」 (không … đặc biệt). Là cách nói hơi cứng, có tính chất văn viết.
Cấu trúc 2
べつだんのN: N Đặc biệt
Ví dụ
① 別段のご配慮をいただきたく存じます。
Tôi muốn nhận được sự quan tâm đặc biệt của quý ngài.
② 来賓として招かれて、別段の扱いを受けた。
Tới dự như khách mời, nên tôi đã được tiếp đón đặc biệt.
Ghi chú:
Có nghĩa 「特別の」、「いつもと違う」(đặc biệt, khác mọi khi). Ví dụ (1) là cách nói rất trang nghiêm, nghi thức.
Có thể bạn quan tâm