Cấu trúc
にさきだち Trước khi
[Nにさきだち] [V-るにさきだち]
Ví dụ
① 実験にさきだち、入念なチェックを行った。
Trước khi làm thí nghiệm, tôi đã tiến hành kiểm tra kī lưỡng.
② 出陣に先立ち神に祈りをささげた。
Trước khi xuất trận, họ đã cầu trời.
Ghi chú:
Đây là cách nói mang tính chất văn viết của 「さきだって」
→ tham khảo 【にさきだって】
Có thể bạn quan tâm