Cấu trúc
にくわえて Thêm vào / cộng với…
[Nにくわえて]
Ví dụ
① 激しい風にくわえて、雨もひどくなってきた。
Cộng với gió mạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn.
② 学生たちは毎日の宿題にくわえて毎週レポートを出さなければならなかった。
Thêm vào bài làm ở nhà, mỗi tuần học sinh còn phải nộp báo cáo.
③ ふたりは、子供の誕生に加えて、仕事も順調に進み、幸せで一杯の毎日を送っている。
Thêm vào sự ra đời của đứa con là công việc đang tiến triển thuận lợi, nên hai người đó đang sống những ngày tràn đầy hạnh phúc.
④ その地場産業は、国内需要の低迷に加えて安価な外国製品の流入に押されて、苦しい状態が続いている。
Nền công nghiệp địa phương đó, đang lâm vào tình trạng khó khăn, do chịu áp lực xâm nhập của hàng hoá nước ngoài giá rẻ, cộng thêm sự giảm sút nhu cầu trong nước.
Ghi chú:
Diễn tả ý nghĩa “một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại có một sự việc khác gắn thêm vào”. Hơi mang tính chất văn viết.
Được đóng lại.