にかこつけて
Cấu trúc
にかこつけて
Ấy danh nghĩa là / lấy cớ
[Nにかこつけて]
Ví dụ
① 仕事にかこつけてヨーロッパ旅行を楽しんできた。
Nó đã lấy danh nghĩa công tác để đến châu u du lịch.
② 病気にかこつけて仕事もせずにぶらぶらしている。
Lấy cớ bệnh hoạn, để khỏi làm việc, cứ nhàn nhã ở nhà.
③ 接待にかこつけて上等な酒を思いっきり飲んできた。
Lấy danh nghĩa chiêu đãi, để đến nhậu thả cửa các thứ rượu thượng hạng.
Ghi chú :
Đi sau danh từ chỉ sự việc, và diễn tả ý nghĩa “đó không phải là lí do hay nguyên nhân trực tiếp, vậy mà lại lấy đó làm cớ”.
Được đóng lại.