JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なしに

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

なしに  ( Không có )

[Nなしに]

Ví dụ

①  この山やまは、冬ふゆは届とどけ出でなしに登山とざんしてはいけないことになっている。
  Theo quy định, ngọn núi này vào mùa đông, phải đăng kí thì mới leo được.

②  断ことわりなしに外泊がいはくしたために、寮りょうの規則きそくで一週間いっしゅうかんロビーの掃除そうじをさせられた。
  Vì tôi đã ngủ lại bên ngoài mà không xin phép nên theo quy định của kí túc xá tôi phải quét dọn hành lang một tuần.

③ 前田まえださんは忙いそがしい人ひとだから、約束やくそくなしに人ひとと会あったりしないでしょう。
  Anh Maeda là một người bận rộn nên chắc anh ấy không gặp ai mà không hen trước.

④  研究会けんきゅうかいでは、前置まえおきなしにいきなり本題ほんだいに入はいらないように、皆みなにわかりやすい発表はっぴょうをこころがけてください。
  Trong hội thảo, hãy chú ý phát biểu sao cho mọi người dễ hiểu, đừng có chưa nhập đề mà đã vào ngay phần nội dung chính nhé!

⑤  今度事務所こんどじむしょに来きたアルバイトの高校生こうこうせいは、いい子こなのだが、いつもあいさつなしに帰かえるので、いつ帰かえったかわからなくて困こまる。
  Cậu học sinh trung học đến làm thêm ở văn phòng lần này rất ngoan, nhưng tôi cũng kẹt vì cậu ta thường về mà không chào hỏi gì cả nên không biết là về lúc nào.

Ghi chú :

+ Đi với những danh từ chỉ động tác như 「届け出」(đăng kí), 「断り」(từ chối), để diễn tả rằng làm một việc gì, mà không làm động tác đó. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh (không làm sẵn trước một việc mà lẽ ra phải làm, khi tiến hành một việc gì khác).
+ Cũng có trường hợp 「何の」 đi kèm với danh từ, cộng với 「も」 để trở thành hình thức 「何のNもなしに」 .
(Vd) 彼は何の連絡もなしに突然たずねてきて、金の無心をした。 Hoàn toàn không liên lạc trước, nó đột nhiên đến thăm rồi hỏi xin tiền.
Đây là cách nói có tính văn viết, trong văn nói thì dùng 「しないで」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. にくわえて

  2. にくわえ

  3. にくらべると

  4. にくらべて

Tags: なしに
Previous Post

なしでは…ない

Next Post

なぜか

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あとは…だけ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

よる

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

とばかり

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

お…ください

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ばあい

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ふしがある

Next Post
あいだ -1

なぜか

Recent News

あいだ-2

それゆえ

警察への「110」 約20%は急ぐ必要がない電話

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 論 ( Luận )

[ 会話 ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 3 : ~なかなか~ない ( Khó mà làm gì, không (như thế nào)

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 15 : ~は~くらいです ( Khoảng cỡ , đến mức , như là )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 聞 ( Văn )

[ 練習 C ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 遠 ( Viễn )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.