なしでは…ない
Cấu trúc
なしでは…ない ( Không (thể) V nếu không có N )
[Nなしでは…ない]
Ví dụ
① あなたなしでは生きていけない。
Anh không thể sống thiếu em.
② 辞書なしでは英語の新聞を読めない。
Tôi không thể đọc báo tiếng Anh mà không có từ điển.
③ 議長なしでは会議を始めるわけにはいかない。
Không thể bắt đầu cuộc họp mà thiếu chủ toạ.
④ 背広にネクタイなしでは、かっこうがつかない。
Mặc áo vest mà không có cà vạt thì không hợp tí nào.
⑤ この会社で働くのに労働許可証なしでは困る。
Làm việc ở công ti này mà không có giấy phép lao động thì không ổn.
Ghi chú :
Diễn tả ý nghĩa 「それがない状態では…することができない/困る」 (ở trạng thái không có… thì không thể…), 「Nがどうしても必要だ」(N là sự cần thiết), kèm theo ở cuối câu những cách nói mang ý không thể hoặc phủ định. Cũng có thể thay bằng những lối nói 「Nが(い)なくては/(い)なければ…できない/困る」 (nếu không có N thì, sẽ không thể…/ sẽ khốn đốn), v.v…
Được đóng lại.