JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なおす

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

R-なおす < có chủ ý > V lại

Ví dụ

①  出版しゅっぱんの際さいに、論文ろんぶんの一部いちぶを書かき直なおした。
  Nhân khi xuất bản tôi đã viết lại một phần của luận văn.

②  俳優はいゆうがセリフを間違まちがえたため、同おなじ場面ばめんを3度ども撮とり直なおさなければならなかった。
  Vì diễn viên lầm lẫn trong lời thoại nên một cảnh mà chúng tôi phải quay lại đến 3 lần.

③  答案とうあんをもう一度見直いちどみなおしてください。
  Hãy viết lại câu trả lời một lần nữa.

④  顔かおを洗あらって出直でなおして来こい。
  Hay đi rửa mặt rồi đến đây lại.

⑤  一度いちどはこの大学だいがくをやめようと思おもったが、思おもい直なおして卒業そつぎょうまで頑張がんばることにした。
  Đã có lần tôi định bỏ học ở đại học này, nhưng sau đó tôi nghĩ lại và quyết định cố gắng cho đến khi tốt nghiệp.

Ghi chú :

Đi với dạng liên dụng của động từ chỉ hành vi có chủ ý, diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một lần nữa một hành vi đã thực hiện qua một lần rồi. Trong nhiều trường hợp, vì hành vi trước đó cho kết quả không được như mong muốn, nên làm lại để sửa kết quả này. Ngoại trừ những ví dụ như 「出る」, trong hầu hết các trường hợp, đi với tha động từ. Những ví dụ khác gồm 「言い直す」 (nói lại), 「考え直す」(nghĩ lại), 「し直す」(làm lại), 「立て直す」(dựng lại), 「建て直す」 (xây lại), 「作り直す」(làm lại), 「練り直す」(nhào nặn lại), 「飲み直す」 (uốn lại), 「焼き直す」(nướng lại), 「やり直す」(làm lại), v.v…

Cấu trúc 2

R-なおす < không chủ ý > V lại

Ví dụ

①  今年ことしになって、景気けいきが持もち直なおした。
  Đến năm nay, kinh tế đã khởi sắc trở lại.

②  病人びょうにんはだいぶ持もち直なおした。
  Bệnh nhân đã hồi phục lại nhiều phần.

③  勇敢ゆうかんな態度たいどを見みて、彼かれにほれ直なおした。
  Thấy anh ấy có thái độ dũng cảm, tôi lại càng mến phục hơn.

④  部長ぶちょうのことを見直みなおした。
  Tôi đã đánh giá lại Giám đốc, cao hơn trước.

Ghi chú :

Đi với dạng liên dụng của những động từ không chủ ý, tức là chỉ một sự việc không liên quan đến ý chí của con người, để diễn tả ý nghĩa tự nhiên biến đổi theo hướng tốt. 「持ち直す」có nghĩa là nền kinh tế hay bệnh trạng hồi phục. Ví dụ (3), (4) diễn tả ý nghĩa nhận ra một điểm tốt, nên đánh giá lại ai đó. Động từ đi trước giới hạn ở những động từ đã nêu trong những ví dụ trên, và trong trường hợp nào, 「直す」 cũng điều không mang ý nghĩa “người nói cố ý sửa lại”. Điểm này đã phân biệt cách dùng 2 với cách dùng 1. Một ví dụ khác là 「気を取り直す」(chấn chỉnh lại tinh thần).

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. さえ

  2. さいちゅう

  3. さいご

  4. さい

Tags: なおす
Previous Post

なお

Next Post

なか

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あいだ -1

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ざるをえない

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

かとおもったら

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

まったく

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

くさい

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ほう

Next Post
あいだ -1

なか

Recent News

Tổng Hợp 日本ニュース Từ 1 đến 102

EU イギリスが出る日を10月の終わりまでに延ばす

EU イギリスが出る日を10月の終わりまでに延ばす

あいだ -1

やがて

あいだ -1

ずじまいだ

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 74 : ~かのようだ/~かのような/~かのように ( Với vẻ giống như là….. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 50 : ~にかぎる~(~に限る) ( Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất )

あいだ -1

どんな

グアテマラで火山が噴火 4000人に逃げるように言う

[ 練習 B ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

あいだ-2

ことうけあいだ

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.