ことになっている
Cấu trúc
ことになっている
Theo quy định / theo dự định / theo giao ước v.v… thì
[Nということになっている]
[V-る(という)ことになっている]
[V-ない(という)ことになっている]
Ví dụ
① やすむときは学校に連絡しなければならないことになっています。
Theo quy định, khi nào nghỉ phải báo cho trường biết.
② 乗車券をなくした場合は最長区間の料金をいただくことになっているんですが。
Theo quy định, trong trường hợp mất vé xe, chúng tôi sẽ thu tiền vé ứng với tuyến dài nhất.
③ 規則では、不正をおこなった場合は失格ということになっている。
Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh hỏng.
④ 駐車場内での盗難や事故については、駐車場側は関知しないことになっております。
Theo quy định, phía cho thuê bãi không chịu trách nhiệm đối với những vụ việc mất trộm hoặc tai nạn xảy ra trong bãi đậu xe.
⑤ パーティーに参加する人は、6時に駅で待ち合わせることになっている。
Theo dự định, những người tham dự buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ .
⑥ 夏休みのあいだ、畑の水やりは子供たちがすることになっている。
Theo giao ước, trong thời gian nghỉ hè, việc tưới ruộng sẽ do bọn trẻ làm.
Ghi chú :
Diễn đạt các loại quy định trói buộc con người, từ các dự định, quy định trong đời sống hàng ngày, đến những thứ như pháp luật, nội quy, thông lệ. Có thể cho rằng đây là trạng thái tiếp tục tồn tại của kết luận hoặc kết quả mà mẫu câu 「…ことになる」 biểu thị.
Có thể bạn quan tâm
Được đóng lại.