Cấu trúc
かつて ( Ngày xưa / từ lâu rồi )
Ví dụ:
① このあたりか、かつては有名な米の産地だった。
Vùng này ngày xưa là nơi trồng lúa nổi tiếng.
② 彼女はかつて新聞社の特派員として日本に滞在したことがあるそうだ。
Nghe đâu cô ấy ngày trước đã từng sống ở Nhật với tư cách là đặc phái viên của một tờ báo.
③ 今度この地方で地震が起こるとすれば、それはかつてないほどの規模のものになる恐れがある。
Giả sử khu vực này có xảy ra động đất thì e rằng đó sẽ là những cơn động đất với quy mô trước nay chưa từng có.
④ 久しぶりに会った彼は、相撲取りのように太っていて、かつての精悍なスボーツマンの面影はどこにもなかった。
Lâu ngày gặp lại, tôi thấy anh ta mập như võ sĩ sumo, dáng vẻ của một nhà thể thao mạnh khoẻ ngày xưa chẳng thấy đâu.
⑤ 我が国の主食である米の生産を外国に頼るなどということは、未だかつてなかった。
Lúa gạo, lương thực chính của đất nước chúng tôi, nay phải nhờ tới nước ngoài sản xuất là chuyện trước nay chưa từng có.
Ghi chú:
Nghĩa như 「以前」(trước đây),「昔」 (ngày xưa). Có khi cũng nói 「かって」. Nếu là cách nói phủ định 「かつてない」 như ví dụ (3), (5) thì có nghĩa “từ trước tới nay chưa từng có”. 「かつてない」,「未だかつて…ない」 là thành ngữ. Có tính chất văn viết.
Được đóng lại.