Cấu trúc
それだけ
( Bao nhiêu … bấy nhiêu / theo đó mà (tăng thêm …) /càng … )
Ví dụ
① 1年間努力して合格したのでそれだけ喜びも大きい。
Phải cố gắng 1 năm mới thi đậu được, nên niềm vui lại càng lớn.
② よく働いたらそれだけおなかもすく。
Làm việc càng nhiều thì bụng càng đói.
③ あの仲の良かったふたりはとうとう別れてしまった。愛し合っていたからそれだけ憎しみも大きいようだ。
Thân nhau như hai người ấy, cuối cùng cũng chia tay mất rồi. Dường như càng yêu nhau lắm, thì càng cắn nhau đau.
④ 練習を1日でもさぼるとそれだけ体が動かなくなる。
Chỉ cần bỏ tập 1 ngày, là 1 ngày cơ thể không còn cử động (nhanh nhẹn) được nữa.
Ghi chú :
Biểu thị ý nghĩa “tương ứng với mức độ đó”.
Có thể bạn quan tâm
Được đóng lại.