[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 162 : ~べからず ( Không thể, không được )
Giải thích: Một hành vi hay một tình trạng chắc chắn không thể xảy ra, hoặc không được phép xảy ...
Read moreGiải thích: Một hành vi hay một tình trạng chắc chắn không thể xảy ra, hoặc không được phép xảy ...
Read moreGiải thích: Mang ý nghĩa「その限りでは」 (trong chừng mực đó thì), nếu chỉ trng phạm vi thì Ví dụ: はたで見ている分には楽そうだが、自分でやってみるとどんなに大変かがわかる。 ...
Read moreGiải thích: Diễn đạt với hình thức với ý nghĩa , trong đó B diễn tả sự việc xảy ra ...
Read moreGiải thích: Mang ý nghĩa trở nên, trở thành tình trạng xấu, biểu hiện sự việc mà kết quả trở ...
Read moreVí dụ: たとえ天候がどうであれ、私は行きます。 Dù thời tiết như thế nào tôi cũng sẽ đi あなたの過去がどうであれ、あなたを支えて行きたい。 Dù quá khứ ...
Read moreGiải thích: Không có cách thích hợp nào khác, phải làm như thế, đành phải Thể hiện quyết tâm của ...
Read moreGiải thích: Tạm thời không nghĩ đến, gạt vấn đề sang một bên Diễn tả chuyện quan trọng nên làm ...
Read moreGiải thích: Đây là cách nói hơi cổ dung để nhấn mạnh lý do với ý nghĩa vì lý do ...
Read moreGiải thích: Được dùng với biểu hiện thông thường với nghĩa không nên nói hoặc không nói cũng sẽ biết. ...
Read moreGiải thích: Dùng để diễn tả ý nghĩa khi nhận được vấn đề được trình bày trước đó, không phải ...
Read moreVí dụ : 平和の実現のために努力せねばならない。 Chúng ta phải nỗ lực để thực hiện hòa bình 一致協力して問題解決に当たらねばならない。 Chúng ta ...
Read moreVí dụ: 鬼のいぬまに洗濯(邪魔になる人がいない間にしたいことをする) Làm ngay trong lúc này, kẻo không còn cơ hội làm nữa. 知らぬ間にこんなに遠くまで来てしまった。 Tôi ...
Read more