Giải thích:
Diễn tả tình trạng khi làm gì đó, nếu cùng làm thì sẽ thuận tiện
Ví dụ :
図書館へ本を借りに行った。ついでに、近くに住んでいる友達のところへ行ってみた。
Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó.
洗濯機を直すついでに、ドアの取っ手も直してもらった。
Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa
兄は出張のついでだといって、私の仕事場へ会いに来た。
Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc, bảo là nhân tiện đi công tác.
Chú ý:
Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm việc khác.