Mẫu câu ngữ pháp N3 [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 66 : ~ついでに ( Nhân tiện )Giải thích: Diễn tả tình trạng khi làm gì đó, nếu cùng làm thì sẽ thuận tiệnVí dụ :図書館へ本を借りに行った。ついでに、近くに住んでいる友達のところへ行ってみた。 Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó. 洗濯機を直すついでに、ドアの取っ手も直してもらった。 Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 117 : ~わけではない~ ( Không nhất… [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 116 : ~わけだ~ ( có nghĩa là…, là… [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 115 : ~わけない~ ( Lẽ nào lại, làm… [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 114 : ~よりほかない~ ( Chẳng còn cách… Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa 兄は出張のついでだといって、私の仕事場へ会いに来た。 Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc, bảo là nhân tiện đi công tác. Chú ý: Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm việc khác. học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N3ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.