Giải thích:
Dùng để liệt kê
Ví dụ:
来月はレポートやら試験やらでひどく忙しくなりそうだ。
Tháng tới nào là báo cao, nào là thi cử chắc sẽ bận rộn kinh khủng
皆さんにこんなに祝ってもらえるとは恥ずかしいやら、嬉しいやら、なんともお礼の言いようがありません。
Được mọi người chúc mừng như thế này, tôi vừa mắc cỡ lại vừa vui mừng, không biết nói gì để cảm ơn
スケート場は子供やらつきそいの母親やらでごったがかえしていた。
Bãi trượt băng rất là đông với nào là trẻ con, nào là các bà mẹ đi cùng với chúng