Giải thích:
Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách
Ví dụ :
好きなくせに、嫌いだと言いはっている。
Trong bụng là thích mà ngoài mặt khăng khăng là ghét
子供のくせに大人びたものの言い方する子だな。
Mặc dù là con nít nhưng ăn nói như là người lớn
もんく言うんじゃないの。自分はできないくせに。
Đừng có phàn nàn, ngay cả bản thân làm không được mà lại…