Ví dụ :
さすが山田さんだねえ。うまいねえ。
Quả thật, anh Yamada có khác. Khéo thật
沖縄でもさすがに冬の夜は寒いね。
Ngay cả ở Okinawa cũng không tránh được lẽ thường, đêm mùa đông lạnh nhỉ
本当の事を言ったとはさすがに勇気がある
Việc nói sự thật quả là có dũng khí
Chú ý:
Khi đi với mẫu câuさすがは~だけあって có nghĩa là như mong muốn, như là.
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-2.png)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-1.png)






![[ Từ vựng N5 ] Bài 1](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/11/TV-N5.jpg)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-2.png)