*Ví dụ:
たしかこの本は読みました
Chắc chắn là tôi đã đọc cuốn sách này rồi
よく覚えていないのですがたしか来週の月曜日だと思います。
Không thể nhớ kỹ nhưng tôi chắc chắn là thứ hai tuần tới
テーブルの上にかぎをたしか置いていました。
Chắc chắn là tôi để chìa khóa trên bàn
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.