Giải thích:
Diễn tả đáp lại lòng mong mỏi, lời đề nghị của / về….
Ví dụ:
多くのワァンの声援にこたえる完璧なプルーをなしとげた。
Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng lại sự cổ vũ của khán giả
多数の学生の要望にこたえまして、日曜日も図書館を開館することにしました。
Đáp ứng nhu cầu của sinh viên chúng tôi quyết định mở cửa thư viện cả ngày chủ nhật
その選手は両親の期待にこたえてみごとに完走した。
Anh vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ