Mẫu câu ngữ pháp N2 [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 106 : ~にこたえる~ ( Đáp ứng, đáp lại )Giải thích: Diễn tả đáp lại lòng mong mỏi, lời đề nghị của / về….Ví dụ:多くのワァンの声援にこたえる完璧なプルーをなしとげた。 Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng lại sự cổ vũ của khán giả Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên,… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh ) [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 123 : ~をこめて~ ( Dồn cả, với tất… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 122 : ~をけいきとして~(~を契機として)Nhân cơ… 多数の学生の要望にこたえまして、日曜日も図書館を開館することにしました。 Đáp ứng nhu cầu của sinh viên chúng tôi quyết định mở cửa thư viện cả ngày chủ nhật その選手は両親の期待にこたえてみごとに完走した。 Anh vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.