Giải thích:
Kể từ khi ~ mới có được điều này ( trước đó chưa từng có)
Ví dụ:
20歳にしてはじめて彼ができました。
Từ lúc tôi 20 tuổi tôi có bạn trai
この写真は、プロカメラマンの彼にしてはじまめて撮れる写真だ。
Tấm hình này được chụp kể từ khi anh ấy làm nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
これは、先生にしてはじめて気づく問題だ。
Điều này kể từ lúc giáo viên đề cập tới thì mới trở thành vấn đề được quan tâm.