目が斜視になる子どもが多い スマホと関係があるか調べる
*****
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]何かを見るとき、右と左の目が違う方向を向いている状態を「斜視」と言います。
静岡県にある浜松医科大学によると、目が内側を向いたまま戻らなくなる斜視の人が3年前から増えています。それより前は1年に2人か3人でしたが、1年に10人ぐらいになりました。特に19歳以下の子どもが増えています。
浜松医科大学の先生は「スマホ(スマートフォン)を使う子どもがとても多くなったころから斜視の子どもが増えています」と言っています。
国の病院の研究グループも「スマホなどを使いすぎると、斜視になったり斜視がひどくなったりする可能性がある」という論文を発表しました。
このため、目の病気を研究している学会が、スマホの使い方と斜視が関係があるか調べることにしました。1000人の医者に協力してもらって、斜視になった子どもがスマホなどを長い時間使っていたか調べます。使う時間を短くしたら、斜視がよくなるかどうかも調べます。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
スマホ | thanh thoát | |
協力 | きょうりょく | chung sức |
グループ | bạn bè | |
学会 | がっかい | giới khoa học |
スマートフォン | Điện thoại thông minh | |
発表 | はっぴょう | công bố |
論文 | ろんぶん | luận án |
可能性 | かのうせい | tính khả thi |
内側 | うちがわ | nội bộ |
状態 | じょうたい | trạng thái |
向く | むく | đối diện với |
方向 | ほうこう | hướng , phương hướng |
病気 | びょうき | bệnh tật |
研究 | けんきゅう | sự học tập |
斜視 | しゃし | tật lác mắt; lé mắt |
関係 | かんけい | liên quan , can hệ |
浜松医科大学 | はままついかだいがく | Đại học Y khoa Hamamatsu |
静岡県 | しずおかけん | sự đứng yên |
医者 | いしゃ | Bác sĩ |
Nhiều trẻ em bị Strabismus, điều tra xem có liên quan đến điện thoại thông minh không ?
Khi nhìn vào một cái gì đó, điều kiện mà mắt phải và mắt trái nhìn về các hướng khác nhau được gọi là "Strabismus (lác mắt)".
Theo Trường Y thuộc Đại học Hamamatsu ở Shizuoka-ken, số người mắc bệnh Strabismus có đôi mắt không thể đảo ngược vào bên trong đã tăng lên từ 3 năm trước. Mặc dù đã có 2 đến 3 bệnh nhân sau 1 năm cho đến lúc đó, nhưng giờ đã trở thành 10 người sau 1 năm. Số trẻ em dưới 19 tuổi ngày càng tăng, đặc biệt.
Một giáo viên tại Đại học Y khoa Hamamatsu cho biết: "Kể từ khi số lượng trẻ em sử dụng điện thoại thông minh tăng lên, số trẻ em mắc bệnh Strabismus đang tăng lên."
Một nhóm nghiên cứu của bệnh viện quốc gia cũng đã công bố trong một bài báo, "Sử dụng điện thoại thông minh quá nhiều có thể gây ra bệnh Strabismus và khả năng bị Strabismus nghiêm trọng".
Do đó, , học viện nghiên cứu về bệnh về mắt đã quyết định điều tra xem việc sử dụng điện thoại thông minh có liên quan đến Strabismus hay không. Nhận được sự hợp tác từ 1000 bác sĩ, trẻ em mắc bệnh Strabismus đang bị điều tra nếu chúng sử dụng điện thoại thông minh trong thời gian dài. Việc Strabismis có cải thiện hay không khi thời gian sử dụng trở nên ngắn hơn cũng đang được nghiên cứu.
方向
1.向き。方角。
2.目当て。方針。
向く
1.顔や体をそのほうへ向ける。
2.そのほうに面している。
3.うまく合う。適している。
4.ある状態になる。
5.あるほうへ進む。
状態
1.(外から見た)人やものごとのようす。
内側
1.中のほう。
グループ
1.仲間。集団。
可能性
1.その状態になりそうなようす。できそうなようす。
論文
1.ある問題についての考えや、研究した結果を、筋道を立てて書いた文章。
発表
1.多くの人に広く知らせること。
学会
1.専門の学問を、深く研究するためにできている研究者の集まり。また、その会合。
協力
1.力を合わせて、ものごとを行うこと。
Lác mắt, hay còn gọi là lé mắt, là bệnh mà mắt không di chuyển theo hướng giống nhau khi ta nhìn vào một vật. Mắt lác xảy ra khi một hoặc cả hai mắt nhìn theo hướng lệch vào trong hoặc lệch ra ngoài. Qua thời gian, mắt bị lác sẽ yếu hơn và dần bị mất thị lực do bộ não chỉ dùng các tín hiệu đến từ mắt khỏe hơn. Tình trạng lé mắt nếu không được điều trị sớm sẽ ảnh hưởng đến thị lực.
Những ai thường mắt phải lác mắt (lé mắt)?
Lé mắt thường xuất hiện trong những năm đầu đời của bé. Bệnh cũng có thể xảy ra khi mới sinh nhưng khó có thể chẩn đoán bệnh cho tới khi trẻ được 3 tháng tuổi. Người lớn cũng có thể bị lác mắt. Đối với người lớn, một căn bệnh như tiểu đường, đột quỵ hoặc chấn thương mắt cũng có thể gây bệnh. Bạn có thể hạn chế khả năng mắc bệnh bằng cách giảm thiểu các yếu tố nguy cơ. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để biết thêm thông tin.