JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 日光 世界遺産の神社の橋で1年の汚れを掃除する

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
Share on FacebookShare on Twitter

日光にっこう 世界遺産せかいいさんの神社じんじゃの橋はしで1年ねんの汚よごれを掃除そうじする

*****

栃木県とちぎけんの日光にっこうにある二荒山神社ふたらさんじんじゃはユネスコの世界遺産せかいいさんになっています。近ちかくの川かわには、木きでできた「神橋しんきょう」という赤あかい橋はしがあります。

12日にち、この橋はしの1年ねんの汚よごれを掃除そうじする「すす払はらい」がありました。橋はしの長ながさは28mです。手袋てぶくろやマスクをした神社じんじゃの人ひとが、葉はがついた竹たけを使つかって橋はしを丁寧ていねいに掃除そうじしました。

日本にっぽんでは来年らいねん5月がつに元号げんごうが変かわります。神社じんじゃの人ひとは「平成へいせいの時代じだいを思おもい出だしながら、平成へいせいの最後さいごのすす払はらいをしました」と話はなしていました。

日光にっこうではこれから、世界遺産せかいいさんの東照宮とうしょうぐうや輪王寺りんのうじでもすす払はらいをして、新あたらしい年としのための準備じゅんびをします。

Bảng Từ Vựng

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
KạniHiragananghĩa
世界遺産せかいいさんdi sản thế giới
日光にっこうNikkō ( thành phố thuộc tỉnh Tochigi )
神社じんじゃđền , mếu thờ
汚れよごれbẩn , vệt bẩn
マスクkhẩu trang , mặt nạ
付くつくdính
竹たけtre , cây tre
年号ねんごうnăm , niên hiệu
平成へいせいThời đại heisei
東照宮とうしょうぐうNhật quang Đông chiếu cung
輪王寺りんのうじRinnō-ji
最後さいごcuối cùng
手袋てぶくろgăng tay , bao tay
神橋しんきょうShinkyo
二荒山神社ふたらさんじんじゃNikko Futarasan jinja

Nội Dung Tiếng Việt

Lau dọn bụi bẩn trong một năm tại chiếc cầu của đền thờ di sản thế giới Nikko


Đền Futarasan ở Nikko tỉnh Tochigi đã trở thành Di sản Thế giới của UNESCO. Có một cây cầu đỏ làm bằng gỗ nằm gần con sông tên là "cầu Shinkyo".

Vào ngày 12, có 1 nhóm người chuyên quét dọn "susuharai" đã làm sạch bụi bẩn trong 1 năm cho cây cầu này. Chiều dài của cây cầu là 28 m. Những người trong đền thờ đã đeo găng tay và đeo khẩu trang và dùng những cây tre có gắn nhiều cành lá để dọn dẹp cây cầu 1 cách tỉ mĩ cẩn thận.

Nhật sẽ thay đổi tên thời đại vào tháng 5 năm sau. Và những người ở đền thờ nói: "Chúng tôi vừa nhớ về thời đại Heisei vừa quét dọn lần sau cùng cho thời đại này".

Tại Nikko, kể từ bây giờ chúng tôi sẽ quét dọn sạch sẽ các di sản Thế giới Đền Toshogu và đền Rinnoji để chuẩn bị cho năm mới.

Chú Thích


世界遺産

    1.ユネスコの「世界せかいの文化遺産ぶんかいさん及および自然遺産しぜんいさんの保護ほごに関かんする条約じょうやく」(「世界遺産保護条約せかいいさんほごじょうやく」)にもとづいて決きめられた、世界的せかいてきに残のこす価値かちがあると認みとめられた文化ぶんかや自然しぜん。日本にっぽんでは、文化遺産ぶんかいさんとして姫路城ひめじじょうや法隆寺ほうりゅうじ・沖縄おきなわの首里城しゅりじょうなど、自然遺産しぜんいさんとして屋久島やくしまや白神山地しらかみさんちなどが指定していされている。

汚れ

    1.よごれていること。また、よごれている所ところ。

UNESCO

    1.国連こくれんの機関きかんの一ひとつで、教育きょういくや科学かがく、また文化ぶんかを通つうじて、たがいに理解りかいし合あい、世界せかいの平和へいわと安全あんぜんを守まもることを目的もくてきとしている。

マスク

    1.お面めん。仮面かめん。

    2.ほこりなどを吸すわないように、口くちや鼻はなをおおう布ぬの。

    3.ガスなどを吸すわないように、消防士しょうぼうしなどが顔かおにつけるお面めん。防毒面ぼうどくめん。

    4.野球やきゅう・ソフトボールで、キャッチャーや球審きゅうしんがかぶるもの。

    5.顔かお。顔かおだち。

付く

    1.ものがくっつく。

    2.つきそう。

    3.加くわわる。

    4.決きまる。

    5.草木くさきが、かれずに根ねをおろす。

    6.感かんじる。

    7.ある値段ねだんになる。

竹

    1.中なかが空からの茎くきに、節ふしのある植物しょくぶつ。日用品にちようひんや、細工物さいくものなどに使つかう。若わかい芽めを「たけのこ」という。

年号

    1.日本にっぽんで、年としにつける呼よび名な。元号げんごう。平成へいせいや昭和しょうわなど。

平成

    1.1989年ねん1月8日いちがつようかからあとの、日本にっぽんの年号ねんごう。

世界遺産 ( Di sản thế giới )

Di sản thế giới là di chỉ, di tích hay danh thắng của một quốc gia như rừng, dãy núi, hồ, sa mạc, tòa nhà, quần thể kiến trúc hay thành phố... do các nước có tham gia Công ước Di sản thế giới đề cử cho Ủy ban Di sản thế giới, được công nhận và quản lý bởi UNESCO.

東照宮 ( Nhật quang Đông chiếu cung )

Nikkō Tōshō-gū là một đền thờ Thần đạo Tōshō-gū nằm ở Nikkō, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Cùng với Đền Futaraan và Rinnō-ji, nó tạo thành Đền thờ và Đền thờ của Di sản Thế giới Nikkō UNESCO, với 42 cấu trúc của đền thờ được đề cử. 

輪王寺 ( Rinnō-ji )

Rinnō-ji là một tòa nhà đền thờ Phật giáo Tendai ở thành phố Nikkō, tỉnh Tochigi, Nhật Bản.

二荒山神社 ( Nikko Futarasan jinja )

Futaraan jinja là một đền thờ Thần đạo ở thành phố Nikkō, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Nó còn được gọi là Đền Nikkō Futaraan, để phân biệt với đền thờ ở Utsunomiya gần đó. Futaraan lưu giữ ba vị thần: kuninushi, Tagorihime và Ajisukitakahikone. Nó nằm giữa Nikkō Tōshō-gū và Taiyū-in Lăng.
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 23

Next Post

Chữ 工 ( Công )

Related Posts

「男鹿のナマハゲ」など10の行事がユネスコの無形文化遺産
JPO Tin Tức

「男鹿のナマハゲ」など10の行事がユネスコの無形文化遺産

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 「アフリカ豚コレラ」が中国から入らないように空港で検査

皇后さま 日本赤十字社の大会に出席する
JPO Tin Tức

皇后さま 日本赤十字社の大会に出席する

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 天皇陛下の85歳の誕生日 8万人以上がお祝いに行く

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] 「千葉県で介護の仕事をしたいベトナム人を応援したい」

JPO Tin Tức

世界で初めて 目が見えない男性がヨットで太平洋を渡る

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 工 ( Công )

Recent News

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

横浜市の中学校の90% 昼ごはんの時間が「15分」

5 cách sang Nhật làm việc phổ biến nhất hiện nay

5 cách sang Nhật làm việc phổ biến nhất hiện nay

1300年前の墓「キトラ古墳」の壁の絵が国宝になる

1300年前の墓「キトラ古墳」の壁の絵が国宝になる

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 井 ( Tỉnh )

あいだ-2

といったらありはしない

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 40 : ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU (Đầu con đau như búa bổ)

あいだ -1

をおいて

あいだ -1

あえてmẫu 2

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 67 : ~つつ ( Trong khi )

あいだ-2

はず

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.