日光 世界遺産の神社の橋で1年の汚れを掃除する
*****
栃木県の日光にある二荒山神社はユネスコの世界遺産になっています。近くの川には、木でできた「神橋」という赤い橋があります。
12日、この橋の1年の汚れを掃除する「すす払い」がありました。橋の長さは28mです。手袋やマスクをした神社の人が、葉がついた竹を使って橋を丁寧に掃除しました。
日本では来年5月に元号が変わります。神社の人は「平成の時代を思い出しながら、平成の最後のすす払いをしました」と話していました。
日光ではこれから、世界遺産の東照宮や輪王寺でもすす払いをして、新しい年のための準備をします。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kạni | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
世界遺産 | せかいいさん | di sản thế giới |
日光 | にっこう | Nikkō ( thành phố thuộc tỉnh Tochigi ) |
神社 | じんじゃ | đền , mếu thờ |
汚れ | よごれ | bẩn , vệt bẩn |
マスク | khẩu trang , mặt nạ | |
付く | つく | dính |
竹 | たけ | tre , cây tre |
年号 | ねんごう | năm , niên hiệu |
平成 | へいせい | Thời đại heisei |
東照宮 | とうしょうぐう | Nhật quang Đông chiếu cung |
輪王寺 | りんのうじ | Rinnō-ji |
最後 | さいご | cuối cùng |
手袋 | てぶくろ | găng tay , bao tay |
神橋 | しんきょう | Shinkyo |
二荒山神社 | ふたらさんじんじゃ | Nikko Futarasan jinja |
Lau dọn bụi bẩn trong một năm tại chiếc cầu của đền thờ di sản thế giới Nikko
Đền Futarasan ở Nikko tỉnh Tochigi đã trở thành Di sản Thế giới của UNESCO. Có một cây cầu đỏ làm bằng gỗ nằm gần con sông tên là "cầu Shinkyo".
Vào ngày 12, có 1 nhóm người chuyên quét dọn "susuharai" đã làm sạch bụi bẩn trong 1 năm cho cây cầu này. Chiều dài của cây cầu là 28 m. Những người trong đền thờ đã đeo găng tay và đeo khẩu trang và dùng những cây tre có gắn nhiều cành lá để dọn dẹp cây cầu 1 cách tỉ mĩ cẩn thận.
Nhật sẽ thay đổi tên thời đại vào tháng 5 năm sau. Và những người ở đền thờ nói: "Chúng tôi vừa nhớ về thời đại Heisei vừa quét dọn lần sau cùng cho thời đại này".
Tại Nikko, kể từ bây giờ chúng tôi sẽ quét dọn sạch sẽ các di sản Thế giới Đền Toshogu và đền Rinnoji để chuẩn bị cho năm mới.
世界遺産
1.ユネスコの「世界の文化遺産及び自然遺産の保護に関する条約」(「世界遺産保護条約」)にもとづいて決められた、世界的に残す価値があると認められた文化や自然。日本では、文化遺産として姫路城や法隆寺・沖縄の首里城など、自然遺産として屋久島や白神山地などが指定されている。
汚れ
1.よごれていること。また、よごれている所。
UNESCO
1.国連の機関の一つで、教育や科学、また文化を通じて、たがいに理解し合い、世界の平和と安全を守ることを目的としている。
マスク
1.お面。仮面。
2.ほこりなどを吸わないように、口や鼻をおおう布。
3.ガスなどを吸わないように、消防士などが顔につけるお面。防毒面。
4.野球・ソフトボールで、キャッチャーや球審がかぶるもの。
5.顔。顔だち。
付く
1.ものがくっつく。
2.つきそう。
3.加わる。
4.決まる。
5.草木が、かれずに根をおろす。
6.感じる。
7.ある値段になる。
竹
1.中が空の茎に、節のある植物。日用品や、細工物などに使う。若い芽を「たけのこ」という。
年号
1.日本で、年につける呼び名。元号。平成や昭和など。
平成
1.1989年1月8日からあとの、日本の年号。
Di sản thế giới là di chỉ, di tích hay danh thắng của một quốc gia như rừng, dãy núi, hồ, sa mạc, tòa nhà, quần thể kiến trúc hay thành phố... do các nước có tham gia Công ước Di sản thế giới đề cử cho Ủy ban Di sản thế giới, được công nhận và quản lý bởi UNESCO.
Nikkō Tōshō-gū là một đền thờ Thần đạo Tōshō-gū nằm ở Nikkō, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Cùng với Đền Futaraan và Rinnō-ji, nó tạo thành Đền thờ và Đền thờ của Di sản Thế giới Nikkō UNESCO, với 42 cấu trúc của đền thờ được đề cử.
Rinnō-ji là một tòa nhà đền thờ Phật giáo Tendai ở thành phố Nikkō, tỉnh Tochigi, Nhật Bản.
Futaraan jinja là một đền thờ Thần đạo ở thành phố Nikkō, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Nó còn được gọi là Đền Nikkō Futaraan, để phân biệt với đền thờ ở Utsunomiya gần đó. Futaraan lưu giữ ba vị thần: kuninushi, Tagorihime và Ajisukitakahikone. Nó nằm giữa Nikkō Tōshō-gū và Taiyū-in Lăng.