埼玉県 「秩父夜祭」で美しい山車がまちの中を回る
*****
埼玉県秩父市の神社では300年以上前から「秩父夜祭」というお祭りが続いています。美しい飾りがある山車が有名で、おととしユネスコの無形文化遺産になりました。
3日の夜、ちょうちんなどで明るくした山車がまちの中を1kmぐらい回りました。山車の重さは10t以上です。50mぐらい続く坂では、若い人たちが一緒に「わっしょい、わっしょい」と大きな声を出しながら、山車を坂の上まで引きました。6500発以上の花火も上がりました。
東京から来た女性は「とてもにぎやかで、音も光も花火もすばらしかったです」と話していました。秩父市によると、今年は28万人がお祭りを見に来ました。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
埼玉県 | さいたまけん | Saitama |
秩父夜祭 | ちちぶよまつり | Lễ hội đêm Chichibu |
山車 | だし | Xe có trang trí |
秩父市 | ちちぶし | Thành phố Chichibu, Saitama |
神社 | じんじゃ | đền , mếu thờ |
有名 | ゆうめい | nổi tiếng |
無形 | むけい | vô hình |
文化遺産 | ぶんかいさん | Di sản văn hóa |
以上 | いじょう | nhiều hơn , cao hơn |
東京 | とうきょう | Tokyo |
花火 | はなび | Pháo hoa |
一緒 | いっしょ | cùng nhau |
堤燈 | ちょうちん | đèn lồng |
トン | T ( đơn vị đo khối lượng 1000kg=1 Tấn) | |
ユネスコ | UNESCO |
Saitama nổi bật trong “đêm lễ hội Chichibu” với cổ xe trang trí tuyệt đẹp
Yomatsuri là một lễ hội đã tiếp tục được tổ chức trong hơn 300 năm tại một ngôi đền ở thành phố Chichibu, Saitama. Và năm ngoái nó đã trở thành di sản văn hóa phi vật thể của UNESCO dó cổ xe có những đồ trang trí tuyệt đẹp.
Vào đêm mùng 3, cổ xe đã được thắp sáng bằng những chiếc đèn lồng và đi vòng quanh thị trấn trong khoảng 1 km. Trọng lượng của cổ xe là trên 10 tấn. Ở cái dốc tiếp theo dài khoảng 50 mét những người trẻ tuổi vừa hô to "Washoi, Washoi" và cùng nhau đẩy cổ xe lên đến đỉnh dốc. Hơn 6500 phát pháo hoa cũng được bắn lên.
Một người phụ nữ đến từ Tokyo nói "Tất cả đều rất tuyệt vời và sống động - âm thanh, ánh sáng, pháo hoa!". Theo thành phố Chichibu, năm nay có 280.000 người đã đến xem lễ hội."
山車
1.祭りのとき、いろいろなかざり物をつけて引いて歩く大きな車。
飾り
1.飾ること。また、飾って美しく見せるもの。
UNESCO
1.国連の機関の一つで、教育や科学、また文化を通じて、たがいに理解し合い、世界の平和と安全を守ることを目的としている。
無形
1.はっきりした形がないこと。
文化遺産
1.昔の人の残したすぐれた文化。
ちょうちん
1.ろうそくをともして、明かりに使う道具。手に持つものと、つりさげておくものとがある。
トン
1.メートル法で、重さの単位の一つ。1トンは、1000キログラム。記号は「t」。
2.船の容積の単位。
3.貨車やトラックの容積の単位。
発
1.放つ。うつ。
2.出す。始める。
3.明らかになる。
4.開ける。さかんになる。
5.出かける。たつ。
6.弾丸などを数えることば。
花火
1.いろいろな火薬を混ぜて作ったものに火をつけ、はじけて出る光の色や形の美しさなどを楽しむもの。