ビザの期間が過ぎた中国人11人を逮捕 47人もいなくなる
*****
北海道木古内町で11月、警察が11人の中国人を逮捕しました。11人は日本にいることができる期間を過ぎたのに、法律に違反して日本に残っていました。
11人は日本で働くビザを持っていませんでしたが、木古内町の近くで工事の仕事をしていました。そして、働くために日本に来たと警察に話しています。
ほかにも同じ場所で働いていた47人の中国人が、どこにいるかわからなくなっています。警察は、法律に違反して外国人が日本で働くための手伝いをしているグループがあると考えて調べています。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
ビザ | thị thực | |
グループ | bạn bè , nhóm | |
警察 | けいさつ | cảnh sát |
法律 | ほうりつ | luật , pháp luật |
違反 | いはん | vi phạm |
外国人 | がいこくじん | người nước ngoài |
手伝い | てつだい | người giúp đỡ |
逮捕 | たいほ | sự bắt giữ |
北海道 | ほっかいどう | Hokkaidō |
木古内町 | きこないちょう | Kikonai |
中国人 | ちゅうごくじん | Người trung quốc |
Bắt giữ 11 người Trung Quốc đã quá hạn Visa và 47 người cũng không có Visa
Vào tháng 11 ở thị trấn Kikkonai Hokkaido, cảnh sát bắt giữ 11 người Trung Quốc. Mười một người này đã quá hạn Visa nhưng vẫn ở lại Nhật ,họ đã vi phạm pháp luật nên bị giữ lại ở Nhật.
Mười một người không mang theo Visa lao động ở Nhật, nhưng họ đang làm công việc xây dựng ở gần thị trấn Kikkonai. Họ đã nói với cảnh sát rằng họ đến Nhật để làm việc.
Mặt khác 47 người Trung Quốc đã làm việc cùng một nơi vẫn không biết đang ở đâu. Cảnh sát đang điều tra có một nhóm người đang giúp đỡ những người nước ngoài làm việc tại Nhật vi phạm pháp luật.
ビザ
1.外国から来た人の旅券を調べ、その国に入ることを認める許可証。査証。
期間
1.ある時からある時までと決められた間。
逮捕
1.罪を犯した疑いのある人を、警察がつかまえること。
違反
1.決まりを破ること。
工事
1.建物・道路・橋などを造ったり、直したりすること。また、その仕事。
グループ
1.仲間。集団。
Hokkaidō là vùng địa lý và là tỉnh có diện tích lớn nhất, cũng lại là đảo lớn thứ hai của Nhật Bản. Hokkaidō nằm ở phía Bắc Nhật Bản, cách đảo Honshu bởi eo biển Tsugaru. Tuy nhiên, người Nhật đã nối liền hai hòn đảo này với nhau bằng đường hầm Seikan.
Kikonai là một thị trấn nằm ở tiểu khu Oshima, Hokkaido, Nhật Bản. Tính đến tháng 9 năm 2016, thị trấn có dân số ước tính khoảng 4.448 và mật độ 20 người trên mỗi km². Tổng diện tích là 221,88 km².