—***—
Kanji:
武
Âm Hán:
Vũ
Nghĩa:
Võ thuật, quân sự
Kunyomi ( 訓読み ).
もののふ, たけ(し)
Onyomi ( 音読み ).
ブ, ム
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
武力を行使する | ぶりょくをこうしする | dụng võ |
武力 | ぶりょく | võ lực; vũ lực |
武力干渉 | ぶりょくかんしょう | can thiệp vũ lực |
尚武 | しょうぶ | chủ nghĩa quân phiệt; tinh thần đề cao quân sự và vũ trang |
武器倉 | ぶきぐら | kho vũ khí |
武侠小説 | ぶきょうしょうせつ | tiểu thuyết võ hiệp |
武人 | ぶじん | Quân nhân |
威武 | いぶ | uy vũ |
武器密輸 | ぶきみつゆ | buôn lậu vũ khí |
武具 | ぶぐ | Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí |