[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”1,2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
CÂU HỎI
NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
NGHE VÀ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
NGHE VÀ CHỌN ĐÚNG SAI
ĐIỀN TỪ VÀO CHỔ TRỐNG
例:あなたは ( がくせい )ですか。
……はい、がくせいです。
1)あなたは (_______)ですか。
……はい、わたしは ミラーです。
2)ミラーさんは (_______)ですか。
……はい、アメリカじんです。
3)ワットさんも (_______)ですか。
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
4)あの かたは (_______)ですか。
……サントスさんです。
5)テレサちゃんは (_______)ですか。
……9さいです。
ĐIỀN TRỢ TỪ VÀO CHỔ TRỐNG
例:わたし ( は ) ミラーです。
1)ワンさん (_______)いしゃです。
2)カリナさん (_______)せんせいです (_______)。
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
3)ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。
4)ミラーさんは かいしゃいんです。
サントスさん (_______)かいしゃいんです。
ĐÁP ÁN
例: あなたは せんせいですか。Bạn là giáo viên hả?
1)あなたは サントスさんですか。Bạn là Santos phải không?
2)おなまえは?Bạn tên là gì?
3)なんさいですか。Bạn bao nhiêu tuổi?
4)アメリカじんですか。Bạn là người Mỹ phải không?
5)エンジニアですか。Bạn là kỹ sư phải không?
例:
男: さとうさん、おはようございます。
Chị Sato, Xin chào (buổi sáng) chị.
女: おはようございます。
Xin chào (buổi sáng) anh.
Đáp án: 2
1)
女: みなさん、こちらは パワーでんきの シュミットさんです。
Các bạn, đây là anh Schmitt công ty điện Power.
男: はじ めまして、シュミットです。
Rất vui được làm quen, tôi là Schmidt.
どうぞよろしく。
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của các bạn.
Đáp án: 1
2)
女: おなまえは?
Tên bạn là gì?
男: ワンです。
Tớ là Wang.
女: アンさんですか。
Bạn là An hả?
男: いいえ、ワンです。
Không phải, tớ là Wang.
女: おいくつですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?
男: 29です。
Tớ là 29 tuổi.
Đáp án: 3
例1:
女: たろうくんは なんさいですか。
Bé Taro mấy tuổi rồi?
男: 8さいです。
8 tuổi ạ.
Đáp án: ✖
たろうくんは 10さいです。
Bé Taro 10 tuổi.
例2:
女: サントスさんは せんせいですか。
Anh Santos là giáo viên phải không?
男: いいえ、せんせいじゃ ありません。かいしゃいんです。
Không, không phải là giáo viên. Là nhân viên công ty.
Đáp án : 〇
サントスさんは かいしゃいんです。
Anh Santos là nhân viên công ty.
1)
男: はじめまして。わたしは ミラーです。アメリカから きました。
Xin chào. Tôi là Miller. Tôi đến từ Mỹ.
どうぞ よろしく。
Xin nhờ chị giúp đỡ.
女: さとうです。どうぞ、よろしく。
Tôi là Sato. Xin nhờ anh giúp đỡ.
Đáp án: 〇
ミラーさんは アメリカじんです。
Anh Miller là người Mỹ.
2)
男: あのかたは、どなた ですか。
Vị kia là vị nào vậy?
女: カリナさんです。
Là chị Karina.
男: せんせいですか。
Là giáo viên phải không?
女: いいえ、ふじだいがくの がくせいです。
Không phải, là học sinh trường đại học Fuji.
Đáp án: ✖
カリナさんは ふじだいがくの せんせいです。
Chị Karina là giáo viên trường đại học Fuji.
3)
男: イーさんは けんきゅうしゃですか。
Chị Lee là nhà nghiên cứu phải không?
女: はい。
Vâng đúng vậy.
男: シュミットさんも けんきゅうしゃですか。
Anh Schmidt cũng là nhà nghiên cứu phải không?
女: いいえ、シュミットさんは エンジニアです。
Không, Anh Schmidt là Kỹ Sư.
Đáp án: 〇
シュミットさんは けんきゅうしゃじゃ ありません。
Anh Schmidt không phải là nhà nghiên cứu.
例:あなたは ( がくせい )ですか。
Bạn là học sinh phải không?
……はい、がくせいです。
Vâng, (tôi) là học sinh.
1)あなたは ( ミラーさん )ですか。
Anh là (anh) Miller phải không?
……はい、わたしは ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.
2)ミラーさんは ( アメリカじん )ですか。
Anh Miller là người Mỹ phải không?
……はい、アメリカじんです。
Vâng, là người Mỹ
3)ワットさんも ( アメリカじん )ですか。
Ông Watt cũng là người Mỹ phải không?
……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
Không, không phải là người Mỹ. Là người Anh
4)あの かたは ( どなた )ですか。
Vị kia là vị nào vậy?
……サントスさんです。
Là anh Santos.
5)テレサちゃんは ( なんさい )ですか。
Bé Teresa mấy tuổi?
……9さいです。
9 tuổi
例:わたし ( は ) ミラーです。
Tôi là Miller.
1)ワンさん ( は )いしゃです。
Ông Wang là bác sỹ.
2)カリナさん ( は )せんせいです ( か )。
Chị Karina là giáo viên phải không?
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
Không, không phải là giáo viên.
3)ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty IMC.
4)ミラーさんは かいしゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty.
サントスさん ( も )かいしゃいんです。
Anh Santos cũng là nhân viên công ty.
[/ihc-hide-content]