Thứ Ba, Tháng Chín 19, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

Bài 3 : Đại từ chỉ định trong tiếng nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Đại từ chỉ định là những từ dùng để chỉ đồ vật, người hay địa điểm mà chúng ta nói đến. Chúng được gọi là từ KO-SO-A-DO. KO SO A DO là các chữ đứng đầu các đại từ chỉ định được chia thành 4 nhóm như sau:

Bài viết có liên quan

あいだ -1

[ Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật ] ようやく

Tháng Sáu 18, 2019
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Tháng Mười Hai 8, 2017

KORE là “cái này”, KOKO là “chỗ này”, và KONO, đứng trước danh từ, có nghĩa là “này”. Những từ này thuộc nhóm KO, vì đều bắt đầu bằng âm KO. Nhóm từ này chỉ các đồ vật, người hay địa điểm gần với người nói.

SORE là “cái đó”, SOKO là “chỗ đó”, và SONO, đứng trước danh từ, có nghĩa là “đó”. Những từ này thuộc nhóm SO, chỉ các đồ vật, người hay địa điểm gần với người nghe. Tuy nhiên nếu người nói và người nghe ở gần nhau thì những từ này để chỉ đồ vật, người, hay địa điểm hơi xa cả 2 người. 

ARE là “cái kia”, ASOKO là “chỗ kia”, và ANO, đứng trước danh từ với nghĩa là “kia”. Những từ này thuộc nhóm A, để chỉ đồ vật, người, hoặc địa điểm ở xa cả người nói và người nghe. 

DORE là “cái nào”, DOKO là “ở đâu”, và DONO đứng trước danh từ với nghĩa là “nào”, thuộc nhóm DO. 

Khi chỉ phương hướng, dùng các từ KOCHIRA – “hướng này”, SOCHIRA – “hướng đó”, ACHIRA – “hướng kia”, và DOCHIRA – “hướng nào”.

Các từ KO-SO-A-DO rất quan trọng, được sử dụng thường xuyên. 

 

 

Previous Post

Bài 2 : Câu nghi vấn trong tiếng Nhật

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 15 : Thể phủ định của tính từ

Tháng Tám 31, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 37 : Cách dùng TARI để liệt kê ví dụ

Tháng Mười 2, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 23 : Cách nói bị động

Tháng Chín 6, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 42 : ICHIBAN

Tháng Mười 16, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 19 : Thể quá khứ của tính từ

Tháng Chín 1, 2017
あいだ -1

[ Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật ] ようやく

Tháng Sáu 18, 2019
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 26 : ~ないてください (  xin đừng / không )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )

BÀI VIẾT HẤP DẪN

NHK 中国語のニュースや番組をインターネットで流す

NHK 中国語のニュースや番組をインターネットで流す

5 năm ago
あいだ-2

られたい 

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 63 : ~いっぽだ(~一方だ)Trở nên.., ngày càng…

6 năm ago

[ Từ Vựng ] BÀI 23 : どうやって行きますか

4 năm ago

東京オリンピックのチケット 申し込みが始まる

4 năm ago
あいだ -1

にきまっている

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 承 ( Thừa )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 60 : ~あげく~ ( Sau…..rốt cuộc là…. )

6 năm ago
あいだ -1

お…いたす

4 năm ago

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

4 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 用 ( Dụng )

5 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 予 ( Dự )

5 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In