Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

Bài 19 : Thể quá khứ của tính từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Các bạn đã học là có 2 loại tính từ trong tiếng Nhật. Đó là tính từ đuôi I và tính từ đuôi NA. Tính từ đuôi I là các tính từ kết thúc bằng âm tiết I, ví dụ như YASUI, nghĩa là “rẻ”. Tính từ đuôi NA là các từ khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ thêm NA vào sau. Ví dụ, SUKI, nghĩa là “thích”, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ thành SUKINA. Ví dụ để nói “cuốn truyện tranh yêu thích” sẽ là SUKINA MANGA.

Bài viết có liên quan

あいだ -1

[ Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật ] ようやく

Tháng Sáu 18, 2019
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Tháng Mười Hai 8, 2017

 

Để được thể quá khứ của tính từ đuôi I, đổi I thành KATTA. Ví dụ, quá khứ của YASUI, “rẻ”, là YASUKATTA. Quá khứ của TAKAI, “đắt”, là TAKAKATTA. Nhưng YOKATTA, “tốt rồi”, là ngoại lệ duy nhất, được chia theo dạng bất quy tắc. Thì hiện tại của từ này là II, “tốt”, khi sang quá khứ thành YOKATTA . Các bạn hãy ghi nhớ nhé. 

Để đổi tính từ đuôi I sang thể phủ định ở quá khứ, đổi I thành KU NAKATTA. Ví dụ, YASUI, “rẻ”, thành YASUKU NAKATTA. II, “tốt”, thành YOKU NAKATTA. 

Để chia thì quá khứ của tính từ đuôi NA , thêm DATTA vào sau tính từ. Ví dụ, SUKI, “thích”, trở thành SUKI DATTA. BENRI, “tiện lợi”, thành BENRI DATTA.

Để chia tính từ đuôi NA sang thể phủ định ở quá khứ, thêm DEWA NAKATTA. Ví dụ SUKI, “thích”, thành SUKI DEWA NAKATTA. 

 

Tags: học tiếng nhậtNhập môn tiếng nhậttiếng nhật
Previous Post

Bài 18 : Động từ thể TE + SHIMAIMASHITA

Next Post

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 1

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 32 : Cách nói so sánh sử dụng NO HÔ GA và YORI

Tháng Chín 22, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 40 : 3 nhóm động từ

Tháng Mười 11, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 33 : Sự khác nhau giữa AGEMASU và KUREMASU

Tháng Chín 22, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 4 : Cách nói phủ định trong tiếng nhật

Tháng Sáu 4, 2019
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 42 : ICHIBAN

Tháng Mười 16, 2017
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 22 : Cách đổi tính từ thành phó từ

Tháng Chín 6, 2017
Next Post
[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 1

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] - Bài 1

BÀI VIẾT HẤP DẪN

あいだ -1

あいだ

4 năm ago
Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 24 : アツアツでおいしかったね。 ( Món ăn nóng sốt ngon nhỉ. )

6 năm ago
あいだ -1

むく

4 năm ago

[ Ngữ Pháp ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 4 : とても~ない ( Không thể nào mà )

6 năm ago
あいだ-2

うち

4 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 報 ( Báo )

5 năm ago
あいだ -1

はい

4 năm ago
Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 3 : TOIRE WA DOKO DESU KA ( Nhà vệ sinh ở đâu ạ? )

6 năm ago

[ Kanji Minna ] Bài 22 : どんな アパトーが いいですか。 ( Anh muốn tìm căn hộ như thế nào? )

6 năm ago
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 23 : Cách nói bị động

6 năm ago
[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 1

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 7

6 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In