会社は月曜日から土曜日までですか
Công ty làm việc từ thứ 2 tới thứ 7 à?
Hội Thoại:
A: 会社は月曜日から土曜日までですか
Công ty (làm việc) từ thứ 2 đến thứ bảy à?
B: いいえ、金曜日までで土日は休みです。
Không ạ, đến thứ 6 ạ. Thứ 7 chủ nhật là ngày nghỉ.
A: 仕事はもう慣れましたか
Cháu đã quen với công việc chưa?
B: いいえ、まだまだです。
Dạ chưa ạ.
Từ vựng:
休み やすみ nghỉ
仕事 しごと công việc
AからBまで từ A đến B
Chú ý:
Các ngày trong tuần:
月曜日 げつようび thứ 2
火曜日 かようび thứ 3
水曜日 すいようび thứ 4
木曜日 もくようび thứ 5
金曜日 きんようび thứ 6
土曜日 どようび thứ 7
日曜日 にちようび chủ nhật