
政木 : ふとん敷いたから、風呂に入ってくれ。
Chăn điệm đã trải sẵn rồi , bây giờ em đi tắm đi .
レオ : ありがとう ございます。
Cảm ơn thầy ạ .
日本のお風呂は、初めてなんです。
Đây là lần đầu tiên em tắm kiểu Nhật Bản
政木 : 熱いかもしれないから気をつけて。
Có lẽ nước hơi nóng đấy , em cẩn thận nhé .
レオ : はい、わかりました。
Vâng , em hiểu rồi ạ .
Mẫu câu
気をつけて :Hãy cẩn thận nhé .
Nâng cao
Điều muốn khuyên + に気をつけて。
車に気をつけて : Hãy cẩn thận xe ô tô nhé .
体に気をつけて : Hãy giữ gìn sức khỏe nhé .
Chú thích
ふとん :chăn , đệm
風呂 :nhà tắm
熱い :nóng
車 :xe ô tô
体 :cơ thể
![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-1.png)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-1.png)




![[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/N3-2.jpg)
