これは 女の 人が よむ 雑誌です。
Đây là cuốn tạp chí mà cô gái đọc.
これは 日本で うって いない 雑誌です。
Đây là cuốn tạp chí không được bán ở Nhật.
これは カリナさんに かりた 雑誌です。
Đây là cuốn tạp chí đã mượn từ chị Karina.
あの 眼鏡 を かけて いる 人は 山田さんです。
Người đeo kính kia là anh Yamada.
スキー旅行 に いかない 人は 山田さんです。
Người không đi chuyến du lịch trượt tuyết là anh Yamada.
会議で 意見 を いった 人は 山田さんです。
Người đã nói ý kiến trong cuộc họp là anh Yamada.
ワットさん が すんで いる 所は 横浜です。
Nơi ông Watt đang sống là Yokohama.
佐藤さん が うまれた 所は 横浜です。
Nơi chị Sato sinh ra là Yokohama.
わたし が いきたい 所は 横浜です。
Nơi tôi muốn đi là Yokohama.
あの 棚 に ある 服を 見せて ください。
Hãy cho xem bộ quần áo trên tủ kia.
パーテイー で きる 服を 見せて ください。
Hãy cho xem bộ quần áo sẽ mặc ở bữa tiệc.
パリ で かった 服を 見せて ください。
Hãy cho xem bộ quần áo đã mua ở Paris.
わたしは 駅 から ちかい うちが ほしいです。
Tôi muốn căn nhà gần nhà ga.
わたしは 広い 庭 が ある うちが ほしいです。
Tôi muốn căn nhà có sân rộng.
わたしは カラオケ・パーテイー が できる うちが ほしいです。
Tôi muốn căn nhà có thể hát Karaoke - tiệc tùng.
わたしは 手紙 を かく 時間が ありません。
Tôi không có thời gian viết thư.
わたしは 本 を よむ 時間が ありません。
Tôi không có thời gian đọc sách.
わたしは 朝ごはん を たべる 時間が ありません。
Tôi không có thời gian ăn sáng.