Cấu trúc
もって ( Có N )
[Nをもって]
Ví dụ:
① 自信をもってがんばってね。
Hãy tự tin mà cố gắng lên nhé.
② A:しめきりが明日というレポートがみっつもあるんだ。
A: Tôi có đến ba bản báo cáo mà hạn nộp là ngày mai.
B:余裕をもってやらないからこういうことになるのよ
B: Anh không làm sớm, nên mới thành ra như vậy đấy.
③ わたしは、そのとき確信をもって、こう言ったんです。
Lúc đó tôi đã tim chắc. và nói như thế này.
④ これは、自信をもっておすすめできる商品です。
Đây là sản phẩm mà chúng tôi rất tự tin khi giới thiệu với quý khách.
Ghi chú:
Mẫu câu này sử dụng「持つ」 là động từ thường được sử dụng trong các cách nói 「ものを持つ」(có đồ vật),「手に持つ」 (cầm trong tay), nhưng khi sử dụng chung với những danh từ có ý nghĩa trừu tượng, như 「自信」(sự tự tin),「確信」 (sự tin chắc), thì nó sẽ mang ý nghĩa “có kèm theo điều đó”.
Có thể bạn quan tâm