ひとり…のみならず
Cấu trúc
ひとり…のみならず ( không phải chỉ một mình / không chỉ riêng )
[ひとりNのみならず]
Ví dụ
① 環境汚染の問題は、ひとり我が国のみならず全世界の問題でもある。
Vấn đề ô nhiễm môi trường không phải chỉ riêng nước ta, mà là vấn đề của toàn thế giới.
② このNGOの組織には、ひとりイギリスのみならず、多くの国の人々が参加している。
Tổ chức NGO này không phải chỉ có thành viên của một mình nước Anh, mà còn có thành viên của nhiều nước khác tham gia.
Ghi chú:
Là cách nói văn vẻ hơn của cách nói「ひとり…だけでなく」。
→ tham khảo【ひとり…だけでなく】
Có thể bạn quan tâm
Được đóng lại.