JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にともなって

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

にともなって

Đồng thời với / càng … càng …

[Nにともなって]  [Vのにともなって]

Ví dụ

①  気温きおんの上昇じょうしょうにともなって湿度しつども上あがり蒸むし暑あつくなってきた。
  Theo với đà tăng nhiệt độ, ẩm độ cũng tăng lên và ngày càng trở nên oi bức.

②  学生数がくせいすうが増ふえるのにともなって、学生がくせいの質しつも多様化たようかしてきた。
  Theo với đà tăng về số lượng, chất lượng học sinh cũng trở nên đa dạng.

③  父親ちちおやの転勤てんきんに伴ともなって、一家いっかの生活拠点せいかつきょてんは仙台せんだいからニューヨークヘと移うつることになった。
  Đồng thời với việc chuyển công tác của cha tôi, thì địa bàn sinh hoạt của cả gia đình tôi cũng chuyển từ Sendai sang New York.

Ghi chú :

Ở trước và sau 「にともなって」 người ta dùng những cách nói biểu thị sự biến đổi. Và nó diễn tả ý nghĩa: song hành với sự biến đổi nêu lên ở vế trước, sẽ xảy ra sự biến đổi nêu lên ở vế sau. Dùng để nêu lên những biến đổi có quy mô lớn, ít khi dùng cho những biến đổi mang tính cá nhân. Đây là một phong cách trang trọng , mang tính văn viết.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • ため

  • たまらない

  • たぶん

  • たび 

Tags: にともなって
Previous Post

Chữ 毎 ( Mỗi )

Next Post

Chữ 途 ( Đồ )

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からでなければ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

となる

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

さしあげる 

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なるほど

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

によらず

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あんまり

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 途 ( Đồ )

Recent News

Chăm sóc da kiểu phụ nữ Nhật Bản bí quyết có làn da không tuổi

Chăm sóc da kiểu phụ nữ Nhật Bản bí quyết có làn da không tuổi

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 47 : ~ことにする~ ( Tôi quyết định )

あいだ-2

いがい

すき焼きを745人に食べてもらって世界記録になる

すき焼きを745人に食べてもらって世界記録になる

あいだ-2

とみえて

あいだ-2

きんじえない

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 24 : ~にかけては/~にかけても ( Về, nếu nói về, dù nói về…. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 25 : ~てください~ ( Hãy )

[ 会話 ] Bài 9 : 残念です

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 10: 99-110

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.