Cấu trúc
にとどまらず
không dừng lại ở / không chỉ
[Nにとどまらず]
Ví dụ
① その流行は大都市にとどまらず地方にも広がっていった。
Kiểu thời trang đó không dừng lại ở các đô thị lớn, mà đã lan rộng về các địa phương.
② 干ばつはその年だけにとどまらず、その後3年間も続いた。
Hạn hán không chỉ dừng lại ở năm đó, mà sau đó đã kéo dài đến 3 năm.
③ 大気汚染による被害は、老人や幼い子供達にとどまらず、若者達にまで広がった。
Thiệt hại do ô nhiễm khí quyển không dừng lại ở người già và trẻ con, mà đã lan rộng đến cả người trẻ.
Ghi chú :
Đi sau một danh từ chỉ khu vực hoặc thời gian, v.v… và diễn tả ý nghĩa “không chỉ thu gọn trong phạm vi đó”, “không chỉ cái đó”.
Có thể bạn quan tâm