Cấu trúc
どことなく ( Nào đó / đâu đó )
Ví dụ
① 彼女はどことなく色気がある。
Tôi có cảm giác cô ấy rất hấp dẫn.
② あの先生はどことなく人をひきつける魅力をもっている。
Thầy giáo đó có một nét gì đó rất hấp dẫn, có thể lôi cuốn được người khác.
Ghi chú :
Dùng khi diễn tả ý không thể nói rõ là chỗ nào nhưng có ấn tượng, cảm giác như thế. Cũng có thể nói là 「どこかしら」、「どこか」.
Được đóng lại.