Cấu trúc
となる ( Trở thành )
[N/Naとなる]
Ví dụ
① 初めて戦後生まれの人物がアメリカの大統領となった。
Lần đầu tiên một nhân vật sinh sau chiến tranh trở thành Tổng thống Mĩ.
② 今回の協定は大筋では米国側の主張を受け入れた内容となっている。
Nội dung hiệp định lần này về cơ bản là chấp nhận chủ trương của phía Mĩ.
Ghi chú :
→ tham khảo【なる】5
Có thể bạn quan tâm