Cấu trúc 1
Nったら Nhấn mạnh chủ đề N
Ví dụ
① 太郎ったら、女の子の前で赤くなってるわ。
Kìa Taro, cậu ấy đang đỏ mặt truớc tụi con gái kìa.
② A:松井さん昔はほんとうに小さくてかわいかったけど、今はすっかりいいお母さんだね。
A: Cái cô Matsui ngày xưa bé bỏng, dễ thương là thế mà bây giờ cũng đã thành hẳn ra một bà mẹ đảm đang rồi nhỉ.
B:まあ先生ったら。小学校を卒業してからもう20年ですもの。
B: Kìa Thầy, tốt nghiệp tiểu học đã được 20 năm rồi còn gì.
③ A:このカレンダーの赤丸なんだったかな。
A: Cái vòng tròn màu đỏ trên lịch này là cái gì vậy nhỉ ?
B:もうあなたったら忘れたの。私たちの結婚記念日じゃありませんか。
B: Bộ anh quên rồi à ? Đó chẳng phải là ngày kỉ niệm kết hôn của chúng ta hay sao.
④ 多恵子ったら、どうしたのかしら。いくら呼んでも返事がないけど。
Con bé Taeko này, nó làm sao vậy nhỉ ? Gọi không biết bao nhiêu lần vẫn không có trả lời.
⑤ お母さんったら。ちゃんと話を聞いてよ。
Mẹ này. Hãy nghiêm chỉnh nghe con nói này.
Ghi chú :
Cách nói này có nghĩa giống với 「といったら」. Dùng trong văn nói thân mật. Người nói bày tỏ thái độ thân mật hoặc trêu chọc, trách móc, chỉ trích, lo lắng, v.v…đối với một nhân vật được đưa lên làm chủ đề. Chủ yếu phụ nữ và trẻ con sử dụng.
Cấu trúc 2
Vったら Tao bảo V thì phải V chứ
Ví dụ
① こっちへ来いったら。
Tao bảo mày hãy đến đây.
② やめろったらやめろよ。
Tao bảo bỏ thì phải bỏ đi chứ.
③ やめてったらやめてよ。
Tờ báo bỏ thì phải bỏ đi chứ.
Ghi chú :
Dùng để mạnh mẽ yêu cầu đối phương, trong tâm trạng “Tôi đã nói thế mà tại sao anh vẫn không làm thế ?”. Đi sau dạng mệnh lệnh, dạng テ. Thường dùng với hình thức lặp lại cùng một động từ. Khi đi với dạng mệnh lệnh, thường do nam sử dụng. Dùng trong văn nói thân mật.
Cấu trúc 3
…つたら đã nói là … mà
Ví dụ
① A:ひとりで出来るの?
A: Một mình làm được không ?
B:出来るったら。
B: Đã nói là làm được mà.
② A:飲んだらコーヒーカップちゃんと洗って。
A: Uống xong rồi, hãy rửa tách cà phê đàng hoàng nha.
B:うん、わかった。
B: Dạ, em biết.
A:ほんとにわかったの?コーヒーカップは?
A: Biết thật không đấy ? Đâu đưa chị xem tách cà phê nào.
B:わかったったら。同じことそう何度も言うなよ。
B: Em nói là biết rồi mà. Đừng có nói hoài một chuyện như thế chứ.
Ghi chú :
Diễn tả tâm trạng phản bác lại những nghi ngờ của đối phương đối với mình, sau khi tiếp nhận lời nói của đối phương. Dùng trong văn nói thân mật.
Cấu trúc 4
ったらない… hết chỗ nói
Ví dụ
① うちのおやじ、うるさいったらない。
Ông già tao khó tính hết chỗ
② あの時のあいつのあわてかたったらなかったよ。
Lúc đó hắn ta hốt hoảng hết chỗ nói.
Ghi chú :
Diễn tả mức độ của sự việc là dữ dội. Dùng trong văn nói thân mật.
Được đóng lại.