Cùng nhau học tiếng nhật

それはそうと

Cấu trúc

それはそうと  ( à này / tiện thể )

Ví dụ

①  A:先生せんせい、レポートのしめきりはいつですか。

  A: Thưa thầy, khi nào hết hạn nộp báo cáo ạ ?

  B:七月未しちがつまつだよ。それはそうと明日あした演習えんしゅう発表はっぴょうはだれだったかな。

  B: Cuối tháng 7 đấy. À, này, ai phụ trách báo cáo cho lớp học chuyên đề ngày mai thế ?

②  A:パン、ってきたよ。

  A: Bánh mì, đã mua về rồi đây.

  B:ありがとう。それはそうと安田やすださんに電話でんわしてくれた?

  B: Cám ơn. À này, anh đã điện thoại cho anh Yasuda giùm tôi chưa ?

Ghi chú :

Dùng như một lời mào đầu, khi muốn tạm ngắt đề tài đang nói, để chuyển sang một đề tài khác. Thường dùng để thêm vào một điều mới chợt nhớ ra, V.V…

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ないでおく

  2. ないでいる

  3. ないである

  4. ないで

Được đóng lại.