Cùng nhau học tiếng nhật

それに

Cấu trúc 1

…それにN: với lại N / và N

Ví dụ

①  部屋へやにはさいふとかぎ、それに手帳てちょうのこされていた。
  Trong phòng có để lại ví tiền, chìa khoá, với lại số tay.

②  用意よういするものはかみ、はさみ、いろえんぴつそれにゴムです。
  Những thứ cần chuẩn bị là giấy, kéo, bút chì màu, và dây thun khoanh.

③  牛乳ぎゅうにゅうとそれにたまごもってきてね。
  Anh nhớ mua về sữa bò, với lại trứng nhé.

④  A:いつがご都合つごうがよろしいでしょうか。

  A: Không biết những lúc nào thì tiện cho anh ?

  B:そうですね、火曜かよう木曜もくようそれに金曜きんよう午後ごごもあいて

  B: Vâng, tôi thì … thứ ba, thứ năm, với lại chiều thứ sáu còn trống.

⑤ カレーにハンバーグ、それにライスもおねがいします。
Cho xin một dĩa cà ri, một miếng thịt băm viên, với lại một dĩa cơm.

Ghi chú :

Dùng để kể thêm liên tiếp những sự vật tương tự. Không thể thay thế bằng 「そのうえ」 hoặc 「しかも」 , mặc dù đây cũng là những lối nói dùng để kể thêm.

Cấu trúc 2

…それに với lại / hơn nữa

Ví dụ

①  このごろよくねむれない。それに時々ときどきめまいもする。
  Dạo này tôi không ngủ được. Với lại thỉnh thoảng cũng bị chóng mặt.

②  そのアルバイトはらくだし、それに時間給じかんきゅうもいい。
  Công việc làm thêm ấy rất nhàn. Với lại thù lao tính theo giờ cũng hậu hĩnh.

③  高速こうそくバスははやいし、それになんといってもやすい。
  Xe buýt cao tốc chạy rất nhanh, với lại, nói gì thì nói, giá vé rẻ.

④  去年きょねんなつあめおおかった。それに気温きおんひくくてこめ不作ふさくだった。
  Mùa hè năm ngoái mưa nhiều. Với lại, nhiệt độ cũng thấp, vụ lúa cũng bị thất thu.

Ghi chú :

Dùng để kể thêm liên tiếp những sự vật tương tự. Có thể thay thế bằng 「そのうえ」,「しかも」 Đây là một lối văn nói phong cách thân mật hơn, so với 「そのうえ」,「「しかも」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. のは…だ

  2. のに ( Mẫu 2 )

  3. のに ( Mẫu 1 )

  4. のではなかろうか 

Được đóng lại.