Cấu trúc
じゃない
không phải / phải không ? / không phải… hay sao ?
[N/Na じゃない]
Ví dụ
① A:雨?
A: Mưa à ?
B:いや、雨じゃない。
B: Không, không phải mưa.
② A:雨じゃない?
A: Mưa, phải không ?
B:ええ、雨よ。
B: Ừ, mưa đấy.
③ あら、雨じゃない。せんたく物いれなくちゃ。
Chà, mưa rồi đấy. Phải đem áo quần đang phơi vào mới được.
Ghi chú :
Lối nói thân mật của 「ではない」. (1) là câu phủ định, trong đó bộ phận「な」 được phát âm cao lên. (2) là câu nghi vấn phủ định, có ngữ điệu cao dần lên. (3) có ý nghĩa khẳng định, chứ không phải là phủ định, cả bộ phận 「じゃない」 có ngữ điệu thấp dần xuống. Dùng trong văn nói. Cả nam lẫn nữ đều dùng.
→tham khảo 【ではない】.
Có thể bạn quan tâm