Cấu trúc
さほど không … lắm / chưa …bao lâu / hầu như không…
[さほどNaではない] [さほどA-くない] [さほどV-ない]
Ví dụ
① きょうはさほどさむくない。
Hôm nay không lạnh lắm.
② きのうはさほど風がなかったので、公園でバドミントンができた。
Hôm nay, hầu như không có gió, nên chúng tôi đã có thể chơi cầu lông ở công viên.
③ さほど行かないうちにバス停が見えてきた。
Đi chưa được bao lâu, tôi đã trông thấy trạm xe buýt.
④ その子は、熱もさほど高いわけではなかったので、朝まで待って、それから医者につれていくことにした。
Vì đứa bé không phải là sốt cao lắm, nên chúng tôi đã quyết định đợi đến sáng, rồi mới dẫn đi khám bác sĩ.
Ghi chú:
Diễn đạt ý nghĩa ở một mức độ không cao (không trầm trọng) lắm. Dùng kèm với những lối nói phủ định. Đây là cách nói trang trọng của「それほど…ない」.
Có thể bạn quan tâm