JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

がかり

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Là từ phát sinh từ động từ 「かかる」.

Được dùng với ý nghĩa 「費やされる」 (tốn kém) như trong 「時間/お金がかかる」 (tốn tiền / thời gian);

có nghĩa “nhờ vả”, như trong 「医者にかかる」 (nhờ bác sĩ khám), lại có nghĩa “bị ảnh hưởng” như trong 「雨がかかる」 (bị mắc mưa) ;

có nghĩa “bắt đầu” như trong 「仕事にかかる」 (bắt tay vào việc).

Cấu trúc 1

Từ chỉ số lượng +がかり

Ví dụ:

① グランドピアノを5人にんがかりでやっと運はこんだ。
        Phải 5 người hợp sức lại chúng tôi mới khuân được chiếc đại dương cầm.

② 3日にちがかりで作づくり上あげた巨大きょだいな雪ゆきだるまは、翌日よくじつのポカポカ陽気ようきですぐに溶とけてしまった。
        Tượng người tuyết khổng lồ mà tôi phải làm trong 3 ngày mới xong đã tan ngay ra nước trong ngày hôm sau bởi tiết trời ấm áp.

③ 5年ねんがかりの調査ちょうさの結果けっか、その湖みずうみの生態系せいたいけいは壊こわれかかっているということがわかった。
        Kết quả của cuộc điều tra tiến hành trong 5 năm cho thấy hệ sinh thái của hồ đang bắt đầu bị huỷ hoại.

④ さすが横網よこあみは体からだが大おおきくて力ちからも強つよいので、高校生力士こうこうせいりきしが3人にんがかりで向むかっていってもまるで勝がち目めはなかった。
         Quả đúng là võ sĩ đẳng cấp Yokozuna, cơ thể đã cao to, sức lại mạnh, 3 võ sĩ trung học có hợp sức lại đấu cũng không có vẻ gì thắng nổi.

Ghi chú:

Dùng với những từ như 「…人/日/時間」 (… người / ngày / thời gian), để diễn tả rằng khi muốn tiến hành một việc phải cần chừng đó người với bao nhiêu đó thời gian. Theo sau là những từ ngữ diễn tả một động tác khó khăn cần sự nỗ lực.

Cấu trúc 2

Nがかり dựa vào N / giống như N

Ví dụ:

① 徳女とくおんなは30才さいにもなって、親おやがかりで留学りゅうがくした。
       Cô ấy đã 30 tuổi rồi mà còn du học nhờ bố mẹ.

② 男おとこは「君きみはバラのように美うつくしいね」などと、芝居しばいがかりのせりふを吐はいた。
       Anh ta thốt lên những lời như “Em đẹp như bông hoa hồng”, thật giống như lời thoại của một vở kịch.

Ghi chú:

Có trường hợp được sử dụng như ví dụ (1) với ý nghĩa “nhờ sự giúp đỡ của bố mẹ, nhờ bố mẹ” hay như (2) với ý nghĩa “giống như trong kịch, có tính như kịch”.

Loại (1) thì chỉ có hình thức「親がかり」(dựa vào cha mẹ), nhưng loại (2) thì còn có 「神がかり」(giống như thần thánh) , tuy chỉ gắn với một số danh từ rất hạn chế.

Loại (2) cũng được dùng theo kiểu 「Nがかっている/Nがかった」 ,trong trường hợp này có những cách nói như 「青みがかった/左がかった」 (ngả màu xanh / tả khuynh) chẳng hạn.

Cấu trúc 3

R-がかりchợt R / (do đó)

Ví dụ:

① 広場ひろばでトランペットの練習れんしゅうをしていると、通とおりがかりの人ひとが何人なんにんも足あしを止やめて聞きいていった。
        Tôi đang luyện kèn trum-pet ở quảng trường thì chợt có mấy người qua đường dừng chân lại, lắng nghe.

② それは他たの部署ぶしょの企画きかくだったが、担当者たんとうしゃにいくらかアドバイスもしたので、行いきがかり上じょうしかたなく私わたしも関かかわることになってしまった。
         Kế hoạch đó thuộc bộ phận khác nhưng vì tôi có cho người phụ trách một vài lời khuyên, do đó đành phải liên hệ đến vì đã nhúng tay vào.

Ghi chú:

Ví dụ (1) 「たまたま通った」 có nghĩa là “chợt đi qua”. Còn 「行きがかり上」 của (2) thì có nghĩa là “do tình huống, diễn biến cho đến lúc ấy”. Là một cách nói cố định nên không đi kèm với những động từ khác.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ときとして

  2. ときているから

  3. ときたら

  4. ときたひには

Tags: がかり
Previous Post

がかる

Next Post

Chữ 絶 ( Tuyệt )

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ためし

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

べつだん

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にせよ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ばあい

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なにやら

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

よう ( Mẫu 2 )

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 絶 ( Tuyệt )

Recent News

成田空港の国際線の利用は29日と3日が最も多くなりそう

成田空港の国際線の利用は29日と3日が最も多くなりそう

あいだ-2

Mẫu câu ら+れ+ろ+わ

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 八 ( Bát )

あいだ -1

いずれ ( Mẫu 1 )

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 03: 16-28

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 10 : ~をもって ( Bởi, bằng, vào lúc )

あいだ -1

てもみない 

あいだ -1

たいへん

あいだ-2

のだ

あいだ -1

Mẫu な

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.