Cấu trúc
かえる ( Đổi / thay )
[ R-かえる]
Ví dụ:
① 次の文を否定文に書きかえなさい。
Hãy viết lại câu sau thành câu phủ định.
② 次の駅で急行に乗りかえましょう。
Chúng ta hãy chuyển sang tàu tốc hành ở ga kế.
③ 電球を新しいのと取りかえたら、部屋が見違えるように明るくなった。
Thay cái bóng đèn mới vào, căn phòng bỗng trở nên sáng kì lạ.
④ もらってきた花を花びんに生けてあった花と入れかえて玄関に飾った。
Tôi đã thay hoa trong bình bằng hoa được tặng rồi đặt ở phòng ngoài để trang trí.
⑤ 家を建てかえたので、ついでに家具も全部買いかえた。
Vì xây lại nhà nên nhân tiện tôi đã mua mới toàn bộ đồ đạc trong nhà.
⑥ 名札をジャケットからシャツに付けかえた。
Tôi đã gắn lại bảng tên từ áo khoác sang áo sơ mi.
⑦ 彼はとても器用で、卓球をやっているとき、ラケットを左右に持ちかえながらプレーすることができる。
Anh ấy rất khéo léo, có thể thay đổi tay cầm vợt trong lúc chơi bóng bàn.
Ghi chú:
Đi với dạng liên dụng của động từ, có nghĩa “thay đổi”, “hoán đổi”. Trong ví dụ (1), (2), (5) có nghĩa đổi X thành một thứ khác là Y.
Trong ví dụ (3), (4) có nghĩa hoán đổi X và Y cho nhau, trong (6), (7) có nghĩa chuyển X từ vị trí Y sang vị trí Z.
Ngoài ra còn có những động từ 「移しかえる」(di dời sang chỗ khác), 「置きかえる」(đặt lại) 「,掛けかえる」(treo lại), 「植えかえる」(trồng lại), 「張りかえる」(dán lại), …
Có thể bạn quan tâm